Thiết kế đồ họa là một trong những ngành nghề hot trên thị trường hiện nay. Trong đó, Tiếng Anh đóng một vai trò quan trọng đối với chuyên ngành này. Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thiết kế đồ họa. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Xem thêm bài viết sau:
– Phương pháp – Cách học ngoại ngữ cực kỳ hiệu quả
Nội dung chính
1. Tổng hợp từ vựng chuyên ngành Thiết kế đồ họa
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Access | Truy cập; sự truy cập |
2 | Accommodate | Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng |
3 | Acoustic coupler | Bộ ghép âm |
4 | Activity | Hoạt động |
5 | Alignment | Việc điều chỉnh vị trí của các dòng chữ hay hình ảnh |
6 | Analyst | Nhà phân tích |
7 | Animation | Hoạt hình |
8 | Aspect | Lĩnh vực, khía cạnh |
9 | Associate | Có liên quan, quan hệ |
10 | Attach | Gắn vào, đính vào |
11 | Body Copy | phần văn bản chính trong mỗi thiết kế |
12 | Brand identity | bộ nhận diện thương hiệu |
13 | Causal | Có tính nhân quả |
14 | Centerpiece | Mảnh trung tâm |
15 | Century | Thế kỷ |
16 | Channel | Kênh |
17 | Characteristic | Thuộc tính, nét tính cách |
18 | Chronological | Thứ tự thời gian |
19 | Cluster controller | Bộ điều khiển trùm |
20 | Communication | Sự liên lạc |
21 | Condition | Điều kiện |
22 | Configuration | Cấu hình |
23 | Conflict | Xung đột |
24 | Consist | Bao gồm |
25 | Contemporary | Cùng lúc, đồng thời |
26 | Contrast | Độ tương phản |
27 | Convert | Chuyển đổi |
28 | Coordinate | Phối hợp |
29 | Crystal | Tinh thể |
30 | Database | Cơ sở dữ liệu |
31 | Decade | Thập kỷ |
32 | Decrease | Giảm |
33 | Definition | Định nghĩa |
34 | Design | Thiết kế; bản thiết kế |
35 | Diagram | Biểu đồ |
36 | Discourage | Không khuyến khích, không động viên |
37 | Disparate | Khác nhau, khác loại |
38 | Display | Hiển thị; màn hình |
39 | Distinction | Sự phân biệt, sự khác biệt |
40 | Distribute | Phân phối |
41 | Distributed system | Hệ phân tán |
42 | Divide | Chia |
43 | Document | Văn bản |
44 | Electromechanical | Có tính chất cơ điện tử |
45 | Encode | Mã hóa |
46 | Encourage | Động viên, khuyến khích |
47 | Environment | Môi trường |
48 | Equipment | Trang thiết bị |
49 | Essential | Thiết yếu, căn bản |
50 | Estimate | Ước lượng |
51 | Execute | Thi hành |
52 | Expertise | Sự thành thạo |
53 | Fibre-optic cable | Cáp quang |
54 | Filtration | Lọc |
55 | Flexible | Mềm dẻo |
56 | Gateway | Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn |
57 | Global | Toàn cầu, tổng thể |
58 | Gradient | Việc tô chuyển màu cho một thiết kế |
59 | Graphics | Đồ họa |
60 | Hardware | Phần cứng |
61 | Hook | Ghép vào với nhau |
62 | Hybrid | Lai |
63 | Imitate | Mô phỏng |
64 | Immense | Bao la, rộng lớn |
65 | Impact | Tác động, va chạm; sự va chạm, tác động |
66 | Increase | Tăng |
67 | Indicate | Chỉ ra, cho biết |
68 | Install | Cài đặt, thiết lập |
69 | Interact | Tương tác |
70 | Interchange | Trao đổi lẫn nhau |
71 | Interface | Giao diện |
72 | Limit | Hạn chế |
73 | Liquid | Chất lỏng |
74 | Magazine | Tạp chí |
75 | Majority | Phần lớn, phần chủ yếu |
76 | Merge | Trộn |
77 | Multimedia | Đa phương tiện |
78 | Multiplexor | Bộ dồn kênh |
79 | Network | Mạng |
80 | Online | Trực tuyến |
81 | Package | Gói |
82 | Pantone | Hệ thống màu sắc quy chuẩn được sử dụng trong in ấn |
83 | Peripheral | Ngoại vi |
84 | Physical | Thuộc về vật chất |
85 | Recognize | Nhận ra, nhận diện |
86 | Reliability | Sự có thể tin cậy được |
87 | Resolution | Độ phân giải |
88 | RGB | Cơ chế hệ màu cộng |
89 | Rule of thirds | quy tắc 1/3 |
90 | Saturation | Độ bão hòa màu |
91 | Secondary | Thứ cấp |
92 | Service | Dịch vụ |
93 | Single-purpose | Đơn mục đích |
94 | Software | Phần mềm |
95 | Solve | Giải quyết |
96 | Sophistication | Sự phức tạp |
97 | Superior | Hơn, trên, cao hơn… |
98 | Task | Nhiệm vụ |
99 | Teleconference | Hội thảo từ xa |
100 | Text | Văn bản chỉ bao gồm ký tự |
101 | Texture | Phần bề mặt của một thiết kế |
102 | Watermark | Phần dấu mờ mục đích đóng dấu bản quyền |
Xem thêm bài viết sau:
– Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Xe cộ
2. Download Ebook English for Design Students
Tiếng anh đồ họa cho desinger của trường Đại học Udmurt (Nga) được xuất bản cho sinh viên ngành đồ họa nói chung. Trong đó đề cập đến có khá nhiều phân ngành nhỏ trong design. Mỗi phân ngành sẽ được diễn dãi qua mỗi một chương chi tiết về phân ngành đó. Ebook cung cấp một khối lượng từ khóa (keyword) đồ họa để bạn có thể nghiên cứu sâu hoặc đơn giản là để tra google. Cực kì hữu ích cho sinh viên các ngành đồ họa. Hãy tải về và cùng học nhé!
Download Ebook English For Design Students: TẠI ĐÂY
Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thiết kế đồ họa. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong đời sống cũng như học tập hiệu quả.
Bình luận