Make trong tiếng Anh được đi kèm với rất nhiều các giới từ, các từ này rất dễ nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa với nhau, một trong số đó là cặp từ made from với made of. Hôm nay hãy cùng tailieuielts đi tìm hiểu sự khác nhau giữa hai từ này nhé!
Nội dung chính
Phân biệt made from với made of
Cụm từ | made from | made of |
Nghĩa | được chế biến/ làm từ những nguyên liệu gì, khi thành sản phẩm cuối thì nguyên liệu không còn hình dạng ban đầu. | được chế biến/làm từ những nguyên liệu gì, khi thành sản phẩm cuối thì nguyên liệu vẫn giữ nguyên hình dáng ban đầu. |
Ví dụ | This cake was made from flour, eggs, milk, … | This table was made of wood. |
Giải thích | Trong ví dụ trên, cái bánh được làm từ bột mì, trứng, sữa,… khi thành phẩm ra một cái bánh thì các nguyên liệu trên không còn giữ hình dáng ban đầu. | Trong ví dụ trên, cái bàn được làm từ gỗ, sau khi thành phẩm thì gỗ vẫn là gỗ, vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu của nó chứ không bị biến đổi. |
>>> Xem thêm các tính từ đi với giới từ thông dụng:
Phân biệt made by, made for, made from, made of, made out of, made with, made in
Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ | Giải thích |
made by | một vật nào đó được làm ra bởi ai | This cake was made by me | Ở ví dụ trên, ý nói chiếc bánh này được làm ra bởi tôi nên ta dùng “made by” |
made for | một hành động nào đó là làm cho ai, vì ai | The dress, made by her mother, was made for her wedding. | Trong ví dụ trên, ý nói cái váy mà mẹ cô ấy làm, dành cho ngày cưới của cô ấy nên ta dùng “made for”. |
made from | một vật nào đó được tạo ra từ những nguyên liệu gì, và sau khi thành phẩm, nguyên liệu đó không còn giữ nguyên tính chất ban đầu. | Paper is made from trees. | Trong ví dụ trên, ý nói giấy được làm từ cây, sau khi thành phẩm thì cây đã bị biến đổi tính chất so với ban đầu, nên dùng “made from”. |
made of | một vật nào đó được tạo ra từ nguyên liệu cơ bản gì và sau khi thành phẩm, nguyên liệu đó vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu. | This shirt is made of cotton. | Trong ví dụ trên, ý nói cái áo này được làm bằng vải cotton, sau khi thành phẩm vải vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu nên ta dùng “made of”. |
made out of | một vật nào đó chủ yếu được tạo ra bằng những nguyên liệu gì (tập trung vào những nguyên liệu trong suốt quá trình làm ra thành phẩm). | The desk is made out of wooden planks, rivets and water pain. | Trong ví dụ trên, ý nói cái bàn này được làm từ những nguyên liệu trong suốt quá trình chế biến là ván gỗ, đinh tán và sơn nước nên dùng “made out of”. |
made with | diễn tả một vật được tạo ra bằng một nguyên liệu chính trong suốt quá trình chế biến. | Is sushi always made with raw fish or do the Japanese use cooked fish too? | trong ví dụ trên, ý nói món sushi luôn được làm với nguyên liệu chính là cá sống (chỉ một nguyên liệu) nên ta dùng “made with”. |
made in | một vật được làm/sản xuất tại nơi nào | The clothes which were made in China, are great. | Trong ví dụ trên, ý nói quần áo được sản xuất tại Trung Quốc nên ta dùng “made in”. |
>>> Có thể bạn chưa biết:
Bài tập phân biệt made from với made of, made by, made with, …
Điền giới từ vào chỗ trống sao cho phù hợp
- Plastic is made ……. oil.
- Guests can enjoy an alcoholic beverage made……… the restaurant bar.
- The earliest canoes were made ……… tree trunks.
- She wore a beautiful necklace made ………..silver.
- My shoes are made………Vietnam.
- Local favorites include the thin-fried pork chops and ahi salsa, made ………….zesty chiles.
- History has disappointingly few examples of weapons made ……….. governments and never used.
- This cake was made ………. you.
- Most things seem to be made…………. plastic these days.
- One of these wreaths is made…………..flowers plucked from your garden.
- This food has very special flavor because it was made ……………. a secret spice from India
- All our furniture is made ……….wood.
- Bricks are made………… a mixture of clay, sand and straw.
- He says his hand is just made ………….. a baby’s seat.
- Glass made …………. sand.
Đáp án:
- Plastic is made from oil.
- Guests can enjoy an alcoholic beverage made in the restaurant bar.
- The earliest canoes were made from tree trunks.
- She wore a beautiful necklace made of silver.
- My shoes are made in Vietnam.
- Local favorites include the thin-fried pork chops and ahi salsa, made with zesty chiles.
- History has disappointingly few examples of weapons made by governments and never used.
- This cake was made for you.
- Most things seem to be made of plastic these days.
- One of these wreaths is made of flowers plucked from your garden.
- This food has very special flavor because it was made with a secret spice from India
- All our furniture is made of wood.
- Bricks are made from a mixture of clay, sand and straw.
- He says his hand is just made for a baby’s seat.
- Glass made from sand.
>>> Xem thêm:
Qua phần chia sẻ made from với made of, made by, made with, … và bài tập có đáp án chi tiết hy vọng bạn đã có thể hiểu và sử dụng tốt made với các giới từ.
>>> Xem thêm:
Bình luận