Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 PDF đầy đủ nhất

Back to school IELTS Vietop

Tiếng Anh lớp 7 có khá nhiều ngữ pháp quan trọng mà người học cần chú ý. Tuy nhiên, rất khó tìm được tài liệu Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 PDF đầy đủ để giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập và củng cố lại kiến thức ngữ pháp và từ vựng môn tiếng Anh để chuẩn bị cho năm học mới. Hôm nay, tailieuielts.com sẽ giới thiệu và tổng hợp giúp các bạn nhé!

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 PDF

Sách tổng Hợp Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7

Quyển sách do The Windy biên soạn rất kỹ lưỡng nhằm cung cấp cho các em học sinh lớp 7 các chủ điểm ngữ pháp trọng tâm bám sát nội dung bài học của chương trình Bộ giáo Dục và Đào tạo. 

Sách có nhiều bài tập kiểm tra, vận dụng giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng làm bài, nằm vựng cấu trúc ngữ pháp, nâng cao vốn từ vựng…. Ngoài ra sách còn có nhiều dạng bài tập nâng cao dành cho các em học sinh khá giỏi.

image 7

Bên cạnh các bài exercises, sách còn có các bài test giúp các bé học sinh củng cố kiến thức tốt hơn và tạo sự chuẩn bị cho các bé khi vào phòng thi.

image 8

Sách cũng có nhiều dạng bài tập khác nhau, giúp các em học sinh đa dạng hóa các bài tập cũng như không gây nhàm chán khi ôn luyện bằng sách.

image 9

Các quý phụ huynh và các bé có thể tham khảo sách bằng cách ấn vào đường link dưới đây để tải về cho các bé tiến hành ôn luyện.

>>> Xem thêm: Download trọn bộ sách tiếng Anh lớp 7 mới (PDF+Audio) Free

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 PDF

Tổng quát các cấu trúc tiếng Anh lớp 7

Cấu trúcNội dung
Từ chỉ số lượnga lot of, lots of, many, much
Câu so sánhSo sánh hơn,  So sánh nhất, Một số từ so sánh bất qui tắc
Từ nghi vấnwhat, when,…
ThìHiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, Quá khứ đơn, Tương lai đơn
Số thứ tựfirst , second,…
Câu cảm thánWhat + a/ an + adj + N!
Giới từchỉ nơi chốn,  chỉ thời gian, chỉ phương tiện giao thông
Câu đề nghịLet’s, Should we, Would you like to,…
Lời hướng dẫn (chỉ đường)Could you please show me/ tell me the way to the,..
Hỏi giờWhat’s time?
Mất bao lâu để làm gì How long does it take + (O) + to V
Hỏi về khoảng cáchHow far is it from…to..
Cách nói ngày tháng
Have fun + V_ing
Hỏi giá tiềnHow much
Tính từ kép
Lời khuyênshould/ ought to

>>> Tham khảo: Download sách chuyên đề ngữ pháp 7 cô Trang Anh PDF

Chi tiết từng cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Từ chỉ số lượng

– a lot of (lots of) + N đếm được và không đếm được 

– many + N danh từ đếm được số nhiều 

– much + N không đếm được

Ví dụ: She has lots of/ many books. 

There is a lot of/ much water in the glass.

Câu so sánh

Cấu trúcVí dụ
So sánh hơn– Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. – Tính từ dài: S + be + more + adj + than ….– I am taller than Tuan.- My school is more beautiful than your
So sánh nhất– Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. – Tính từ dài: S + be + the most + adj …. – He is the tallest in his class.- My school is the most beautiful.
Một số từ so sánh bất qui tắc– good/ well => better => the best – bad => worse => the worst

Từ nghi vấn

– what cái gì 

– where ở đâu 

– who ai 

– why tại sao 

– when khi nào 

– how như thế nào 

– how much giá bao nhiêu 

– how often hỏi tần suất – how long bao lâu 

– how far bao xa 

– what time mấy giờ 

– how much + N không đếm được có bao nhiêu 

– how many + N đếm được số nhiều có bao nhiêu 

Ex: ______________ do you learn English? – Twice a week.

>>> Xem thêm: Download sách tiếng Anh lớp 7 PDF miễn phí mới nhất

Thì 

Các thì Tiếng AnhCông thứcCách dùngDấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại đơnKhẳng định: S + V(s/ es)Phủ định: S + do not/ does not + V.Nghi vấn: Do/ does/ to be + S + V?“To be” chia là am/ is/ areDùng Diễn tả thói quen ở hiện tại.
Diễn tả năng lực, sở thích của bản thân.
Diễn tả một sự thật, chân lý.
Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian đã sắp sẵn.
Xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month, …)
Các trạng từ tần suất:  Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.
Thì hiện tại tiếp diễnKhẳng định: S + is/ am/ are + Ving.Phủ định: S + is/ am/ are not + Ving.Nghi vấn: Is/ Am/ Are + S + Ving ?Diễn tả hành động đang xảy ra ngay  thời điểm nói.
Diễn tả hành động xảy ra liên tục làm người khác cảm thấy khó chịu.
Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và chuẩn bị, lập kế hoạch rõ ràng.
Trong câu có những từ: Now, right now, at present, at the moment,
Trong các câu trước đó là một câu chỉ mệnh lệnh: Look!, Watch! Be quite!, …
Các thì Tiếng AnhCông thứcCách dùngDấu hiệu nhận biết
Thì quá khứ đơnKhẳng định: S + V-ed +…    Phủ định: S + did + not + V.      Nghi vấn: Did + S + V?“To be” chia là was/ were.Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, last (night/ week/ month/ year), ago , …

>>> Tham khảo: Download sách Mai Lan Hương lớp 7 tập 2 PDF có đáp án

Các thì Tiếng AnhCông thứcCách dùngDấu hiệu nhận biết
Thì tương lai đơnKhẳng định: S + will/ shall + V.  Phủ định: S + will/ shall not + V.Nghi vấn: Will / Shall + S + V?Diễn tả hành động sắp diễn ra trong tương lai mà không có dự định trước.
Dùng trong các câu đề nghị, yêu cầu và dự đoán.
Trong câu có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian, probably, perhaps, …

Số thứ tự

– first                                                 – eleventh                                                – twenty-first 

– second                                           – twelfth                                                    – twenty-second 

– third                                                – thirteenth                                               – twenty-third 

– fourth                                              – fourteenth                                              – twenty-fourth 

– fifth                                                  – fifteenth                                                 – twenty-fifth 

– sixth                                                – sixteen                                                   – …………… 

– seventh                                           – seventeenth                                           – ………….. 

– eighth                                              – eighteenth                                              – ………….. 

– ninth                                                 – nineteenth                                             – …………..

 – tenth                                               – twentieth                                                 – thirtieth

 Câu cảm thán

– What + a/ an + adj + N! 

Ex: What a beautiful house! 

What an expensive car!

>>> Xem thêm: Download sách bài tập Mai Lan Hương lớp 7 PDF tập 1 và tập 2

 Giới từ

chỉ nơi chốnchỉ thời gianchỉ phương tiện giao thông
– on – next to – in (tỉnh, thành phố) – behind – under – in front of – near (gần) – beside (bên cạnh) – to the left/ the right of – between – on the left (bên trái) – on the right (bên phải) – at the back of(ở cuối …) – opposite – on + tên đường – at + số nhà, tên đường– at + giờ – in + tháng, mùa, năm – on + thứ, ngày – from …to 5 – after (sau khi) – before (trước khi) 
Ex: at 6 o’clock in the morning/ in the afternoon/ in the evening in August, in the autumn, in 2012 on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday 
by; on Ex: by car; by train, by plane on foot.

Câu đề nghị

– Let’s + V1

– Should we  … + V1

– Would you like to + V1

– Why don’t you + V1

– What about / How about + V-ing …?

Ex: 

What about watching TV? 

Let’s go to the cinema. 

Should we play football? 

Would you like to go swimming? 

Câu trả lời: 

– Good idea./ Great (tuyệt)/ OK/ 

– I’d love to. 

– I’m sorry, I can’t.

Lời hướng dẫn

– Could you please show me/ tell me the way to the ….., please? 

– Could you tell me how to get to the ….? 

– go straight (ahead) đi thẳng 

– turn right/ turn left quẹo phải/ quẹo trái 

– take the first/ second street on the right/ on the left quẹo phải/ trái ở con đường thứ nhất/ thứ hai 

Ex: – Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please? 

– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you

Hỏi giờ

What time is it? 

What’s the time? 

Do you have the time? 

Trả lời:

– Giờ đúng: It’s + giờ + phút 

– Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút 

– Giờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút

Mất bao lâu để làm gì?

How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V…

Hỏi về khoảng cách

How far is it from ………………to ……………? 

=> It’s about + khoảng cách

Cách nói ngày tháng

Tháng + ngày Hoặc the + ngày + of + tháng

Ex: May 8th

 the 8th of May

Have fun + Ving: Làm việc gì đó vui vẻ

Hỏi giá tiền

How much + is/ are + S ? 

=> S + is/ are + giá tiền

 How much + do/does + S + cost ?

 => S + cost(s) + giá tiền

Tính từ kép

 ố đếm – N(đếm được số ít) 

– 15-minute break (có dấu gạch nối và không có S ) 

Lời khuyên

– S + should/ shouldn’t + V1

– S + ought to + V1

– S + must + V1

Bài tập

Chọn đáp án đúng

1. What awful restaurant!

 a. an b. a c. one d. the 

2. We ……….. English at the moment.

 a. are learn b. learn c. learning d. are learning 

3. This dress is the…… expensive of the four dresses. 

a. best b. more c. most d. the most 

4. …..is it from here to school? 

a. How long b. How high c. How far d. How . 

5. What about …………… games? 

a. play b. playing c. to play d. to playing 

6. He writes articles for a newspaper. He is a…. . 

a. journalist b. teacher c. doctor d. musician 

7. Minh____________ television every night. 

a. watchs b. watches c. watching d. to watch

8. I’d like …………… some stamps for overseasmail.

 a. buy b. to buy c. to buying d. buying 

9. She ____________ thirteen years old next week.

 a. will b. be c. is d. will be 

10. Her new school is ____________than her old school. 

a. very big b. big c. bigger d. biggest 

11. My mother always drives____________ . 

a. careful b. carefuly c. carefully d. slow 

12. You ought____________ to the dentist’s. 

a. to go b. go c. going d. went 

13. How____________ is your brother ? _ He’s 1.70 meters.

 a. high b. tall c. weight d. heavy 

14. She ____________her teeth three times a day. 

a. brush b. brushs c. brushes d. brushed 

15. Stop, please. That is too____________ coffee. 

a. many b. lots of c. little d. much 

16. A balanced diet is good ____________your health. 

a. to b. with c. in d. for 14 

17. It took us an hour____________ to Nha Trang. 

a. to drive b. drive c. driving d. drove 

18__________ visiting Halong Bay? –That’s a good idea! 

a. How about b. Let’s c. What about d. A&C are correct 

19. Students have two __________each day. 

a. 20-minutes breaks b. 20-minute breaks c. 20-minute break d. 20-minutes break 

20. __________do you go to bed? – At nine. 

a. What b. When c. What time d. Where

 21. Hanoi is the capital city, but it is __________than HCM City. 

a. the smaller b. smaller c. smallest d. small 

22. Which is the eighth month of the year? 

a. September b. February c. November d. August 

23. -Where ____________________ from ? –England. 

a. is she b. does she come c. will she be d. A & B are correct 

24. In the future, robots and machines __________all the work for us. 

a. are doing b. will do c. does d. do

 25. Look! Here is Nam. He __________the guitar in the room. 

a. play b. plays c. is playing d. will play 

26. She __________some of her friends to her birthday party next week. 

a. invites b. inviting c. will invite d. going to invite 

27. I have English class __________seven o’clock __________Monday.

 a. at/ on b. on/ on c. in/ at D. at/ at 

28. __________a lovely living room! 

a. How b. What c. It d. When 

29. Let’s __________to school. a. going b. to go c. go d. goes 

30. Mr. Jones has __________summer vacation every year. 

a. a three-week b. a three weeks c. a three- weeks d. a week- three 

31. It take me ten minutes to go to school every day.  

          A                B                 C                   D

32. I’ll go and seeing mom and dad on their farm. 

       A             B                   C                 D

33………….. did she go to the dentist last week? – Because she had a toothache . 

a. What b. Why c. Where d. Who 

34. spinach is very good …………. you but you must wash it ……………………. 

a. at/ careful b. at/ carefully c. for/ careful d. for / carefully 

35. We need some apples, oranges, bananas. Let’s go to the ……………………… 

a. meat stall b. food stall c. fruit stall d. vegetable stall 

36. He prefers playing soccer ………………… reading books 

a. on b. of c. in d. to 

37. We won’t attend the meeting tomorrow and he will ………………………………… . 

a. so b. too c. either d. neither 

38. ……………. is your bother? – He is 1,70 meters. 

a. How tall b. How old c. How heavy d. How weight 

39. He ought to finish his homework before he plays tennis. 

a. must b. should c. can d. will 

40. Most of the world’s surface is ………………………………………………………………. 

a. land b. mountain c. water d. river 

41. Would you like to go to the movies with me ? ……………………………… 

a. Yes, please b. Yes, I’d love to c. Yes, I do d. You are welcome 

42. What kind of ……………….. do you like ? – I like pop music .

 a. news b. music c. TV programs d. sports 

43. Lan lived in Ho Chi Minh city three months ago , Now she …………….. the noise in the city . 

a. use b. uses to c. used to d. is used to 

44. All Children should …………………… outdoor and develop their social skills . 

a. play b. to play c. playing d. plays 

45. General Giap is famous ………………….. the People’s Army of Viet Nam. 

a. of lead b. of leading c. for leading d. for lead . 

46. Stop, please. That is too ………………….coffee . Hoa told Hung . 

a. many b. lots of c. much d. little

Điền vào ô trống:

 1. Could you (show) ……………….. me the way to the bus stop? 

2. Lan and Hoa (go) ……………….to the post office now. 

3. Liz (need) …………………………. some stamps and envelopes.

4. Hoa needs (buy)………………. a phone card. 

5. I (mail)…………………… this letter tomorrow

6. He (phone)………………..his parents three or four times a week. 

7. Nam wants (send) …………………this postcard to his penpal. 

8. We would like (visit) ……………….. Ngoc on temple. 

9. Lan likes (play) ………………………. volleyball. 

Xem thêm

Download sách Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao PDF FreeDownload tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh PDF kèm bài tập
Download sách Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh PDF miễn phíDownload ngay các cụm giới từ trong tiếng Anh PDF miễn phí

Trên đây là tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 PDF mà tailieuielts.com đã tổng hợp giúp bạn. Mong rằng các bạn sẽ học tập thật tốt với những kiến thức hữu ích này.

Ngoài ra, tailieuielts.com còn cung cấp nhiều đầu sách và kiến thức tiếng Anh hữu ích giúp các bạn học tập hiệu quả hơn, các bạn hãy tìm hiểu nhé! và còn có những cuốn sách hay tương tự trong mục Ebook mời xem qua. Chúc các bạn học tập tiếng Anh vui vẻ!

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Bài viết liên quan

Bình luận

Bình luận