Bài tập đặt câu hỏi wh-question là một trong những dạng bài tập khá phổ biến trong các kỳ thi. Hôm nay, tailieuielts xin giới thiệu với các bạn bài tập đặt câu hỏi wh-question có đáp án, giúp các bạn nắm vững các kỹ năng và kiến thức để tự tin chinh chiến mọi kỳ thi.
Nội dung chính
Tổng hợp các dạng câu hỏi WH/H Questions
Cách đặt câu hỏi Wh trong tiếng Anh:
Từ để hỏi | Nghĩa | Cấu trúc | Ví dụ |
WHAT | Cái gì? | Khi từ để hỏi đóng vai trò là chủ ngữ, chúng ta không sử dụng trợ động từ. Chúng ta sử dụng chủ ngữ đó + Động từ chính. Cấu trúc: WH + V ……? Khi từ để hỏi đóng vai trò là tân ngữ của câu, sau chúng là trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính. Cấu trúc: WH /H + AUX + S + V ? (Chi tiết: cách đặt câu hỏi với từ What) | Who bought this? (ai đã mua nó?) Whom did you see at Jane’s birthday party? (Cậu đã gặp ai ở bữa tiệc sinh nhật Jane vậy?) What are you doing at the moment? (Bây giờ cậu đang làm gì thế?) |
WHO | Ai? (hỏi về người, chủ ngữ) | ||
WHICH | Cái nào?(hỏi về sự lựa chọn) |
Lưu ý:
Trợ động từ Auxiliary (aux) gồm có 4 dạng chính:
- TO BE: is/am/are/was/were.
- TO DO: do /does/did.
- TO HAVE: has/have/had.
- MODAL VERBS:can/could/will….
>>> Xem thêm:
Các dạng câu hỏi bắt đầu bằng WH/H-QUESTIONS
Từ để hỏi | Nghĩa | Cấu trúc | Ví dụ |
What What’s the weather like? What color What size What kind /type of What….for ? | Cái gì (Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện…) hỏi cho thời tiết. hỏi cho màu sắc. hỏi cho kích cỡ. hỏi thể loại. hỏi về mục đích. | What + (aux) + N? | What is your name? -My name is Nhi (tên bạn là gì? Tôi tên Nhi) What’s the weather like? Sunny (thời tiết như thế nào? Nhiều nắng) What color do you like? I like red (bạn thích màu gì? Tôi thích màu đỏ) What size do you take? Medium (Bạn lấy cỡ nào?Trung bình) What type of music do you like ? I like Pop (Bạn thích loại nhạc nào? Tôi thích nhạc Pop) What did you do that for? Because, I love her) |
Which | Cái mà (Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn) | Which + N + aux + S + V? | Which bag do you like? The right one(bạn thích cái cặp nào? Cái bên phải) |
Where | Ở đâu (Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn …) | Where + aux + S + V? | Where were you born ? I was born in Binh Thuan(Bạn được sinh ra ở đâu? Tôi được sinh ra ở Bình Thuận.) |
When | Khi nào (Hỏi cho thời gian, thời điểm …) | When + aux + S + V? | When did she leave ? At 4 pm(Khi nào cô ấy rời đi? vào lúc 4 giờ chiều) |
Who | Ai(Hỏi cho chủ ngữ và tân ngữ) | Who + V+…? | Who came to the party alone? Lisa came to the party alone.(ai đi đến buổi tiệc một mình? Lisa đến một mình. |
Whom | Người mà (Hỏi cho tân ngữ chỉ người) | Whom + aux + S + V) | Whom did you meet yesterday?I met my uncle yesterday.( bạn đã gặp ai vào hôm qua? Tôi gặp chú tôi.) |
Whose | Của người mà (Hỏi cho sở hữu) | whose + N + aux + V….? | Whose dog is barking outside? My dog. Con chó của ai đang sủa bên ngoài? Chó của tôi. |
Why | Tại sao (Hỏi cho lý do, nguyên nhân) | why + aux + S + V? | Why do you learn English? Because, I want to have a good job. |
How How much How many + N(plural) How far How often How long How + Adj How old How tall How high How big How wide How broad How deep How fast How long How heavy | như thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ …) hỏi phương tiện Hỏi cho giá cả hoặc danh từ không đếm được. Hỏi cho số lượng với danh từ đếm được hỏi khoảng cách Hỏi cho mức độ, tần suất, số lần hỏi thời gian hỏi đơn vị đo lường, thông tin chi tiết của một vật nào đó. hỏi tuổi hỏi chiều cao của người hỏi chiều cao của vật hỏi độ lớn hỏi độ rộng hỏi bề rộng hỏi độ sâu hỏi tốc độ hỏi độ dài hỏi cân nặng | how + aux + S + V? how much + aux + N(uncountable) + V? How many + N(plural) + aux + ….? How far … from … to …? how often + aux + S + V? how long + aux + S + V…? How +Adj + N…? | How do you feel? I feel a bit tired.(bạn cảm thấy thế nào? Tôi thấy hơi mệt.) How do you go to school? By bus.(bạn đến trường bằng phương tiện nào? bằng xe buýt.) How much does this book cost? This book is 3$.(cuốn sách này bao nhiêu tiền? Cuốn sách này 3 đô.) How many pens are there on the table?There are two pens on the table.( có bao nhiêu cây bút trên bàn? Có hai cây.) How far is it from your house to the supermarket ? 500 meters(từ nhà bạn đến siêu thị bao xa? 500 mét) How often do you go to school? I go to school every day. (tần suất bạn đến trường như thế nào? Tôi đến trường mỗi ngày) How long does it take you to do your homework? An hour. (mất bao nhiêu lâu để xong bài tập? Một tiếng) How long is this ruler? This ruler is 20 centimeters long. ( cây thước này dài bao nhiêu? Nó dài 20 mét.) |
>>> Tham khảo:
- 100 mẫu câu hỏi tiếng anh với who when where what how why
- Cấu trúc và cách dùng Whenever trong tiếng Anh
Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân
Xác định được từ gạch chân ⇒ tìm từ để hỏi.
Từ bị gạch chân không xuất hiện trong câu hỏi:
- Nếu trợ động từ sẵn có(to be, khiếm khuyết..) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
Ex: She is planting trees now.
=> What is she playing now?
- Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
Ex: They play football everyday. => What do they play everyday?
Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:
- I, We => You
- me, us => you
- mine, ours => yours
- my, our => your
- some => any
>>> Xem ngay:
Bài tập đặt câu hỏi wh-question có đáp án
Đặt câu hỏi với từ gạch chân
1. The dictionary is 200,000dong.
………………………………………………………..
2. I made it from a piece of wood.
…………………………………………………….
3. She bought it at the shop over there.
…………………………………………………….
4. She left her suitcase on the train.
…………………………………………………….
5. It took her three hours to finish the composition.
…………………………………………………….
6. I need a phone card to phone my parents.
…………………………………………………….
7. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.
…………………………………………………….
8. The bank is opposite the restaurant.
…………………………………………………….
9. The dress looked very nice.
…………………………………………………….
10. I saw her last night.
…………………………………………………….
11. Her neighbor gave her a nice dress.
…………………………………………………….
12. They returned to America two weeks ago.
…………………………………………………….
13. Mrs. Robinson bought a poster.
…………………………………………………….
14. My father was in Ha Noi Last month.
…………………………………………………….
15. He traveled to Nha Trang by coach.
…………………………………………………….
16. She went to the doctor because she was sick.
…………………………………………………….
17. Nam left home at 7 o’clock yesterday.
…………………………………………………….
18. He taught English In the high school.
…………………………………………………….
19. The homework was very difficult yesterday.
…………………………………………………….
20. She often does the housework after doing exercises.
…………………………………………………….
21. They are planting some roses in the garden.
…………………………………………………….
22. Liz will send these letters to her friends.
…………………………………………………….
23. My favorite subject is Math.
…………………………………………………….
24. The children swam in the lake.
…………………………………………………….
25. I often listen to music in my free time.
…………………………………………………….
26. The glass fell off the table.
…………………………………………………….
27. She learns about computers in computer science class.
…………………………………………………….
28. My mother is cooking in the kitchen at the moment.
………………………………………………………………..
29. Lan likes playing table tennis.
…………………………………………………….
30. I go to the movies twice a week.
…………………………………………………….
Đáp án:
1. How much is the dictionary?
2. How did you make it?
3. Where did she buy it?
4. Where did she leave the suitcase?
5. How long did it take her to finish the composition?
6. What do you need a phone car for?
7. How far is it from Hue to Ho Chi Minh city?
8. Where is the bank?
9. How did the dress look?
10. When did you see her?
11. What did her neighborhood give her?
12. What did they do two weeks ago?
13. Who bought a poster?
14. Where was your father last month
15. How did he travel to Nha Trang?
16. Why did she go to the doctor?
17. What time did Nam leave home yesterday?
18. What did he teach in high school?
19. How was the homework yesterday?
20. When does she usually do the housework?
21. How many roses are they planting in the garden?
22. Who will Liz send these letters to?
23. What is your favorite subject?
24. Who swam in the lake?
25. What do you often do in your free time?
26. What fell off the table?
27. What does she learn about in computer science class?
28. What is your mother doing in the kitchen at the moment?
29. What does Lan like playing?
30. How often do you go to the movies?
Trên đây là toàn bộ kiến thức về các từ để hỏi thường gặp trong tiếng Anh, cũng như một số bài tập đặt câu hỏi wh-question có đáp án đi kèm. Hy vọng bài viết trên đây là hữu ích với các bạn, chúc các bạn học tốt!
Và đừng quên theo dõi chuyên mục ngữ pháp để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!
Bình luận