Tổng hợp bài tập từ vựng tiếng Anh có đáp án

Back to school IELTS Vietop

Từ vựng tiếng Anh có lẽ là một trong những yếu tố khó nắm bắt nhất vì nó là một tổ hợp số lượng lớn các từ mà các bạn không tài nào biết hết được. Ngoài ra, các bạn học đôi lúc không nhớ được những từ mà mình đã học.

Tổng hợp bài tập từ vựng tiếng Anh có đáp án
Tổng hợp bài tập từ vựng tiếng Anh có đáp án

Vậy làm sao để có thể nhớ lâu, nhớ vững từ vựng tiếng Anh? Một trong những phương thức dễ mang lại hiệu quả nhất đó chính là làm bài tập. Làm càng nhiều, gặp từ càng nhiều lần thì bộ não của bạn sẽ ghi nhớ và lặp lại các từ đó lâu hơn.

Vì lý do đó, tailieuielts.com chia sẻ với các bạn bài viết tổng hợp bài tập từ vựng tiếng Anh – có đáp án dành cho bạn. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

1. 250 bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh

Dưới dây là tổng hợp 250 bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh dành cho bạn:

  1. The house was burgled while the family was in a card game.
    A. buried
    B. busy
    C. absorbed
    D. helping
  2. I am sorry that I can’t your invitation.
    A. take
    B. except
    C. agree
    D. accept
  3.   what he says, he wasn’t even there when the crime was committed.
    A. Following
    B. According to
    C. Hearing
    D. meaning
  4. he has impressed his employers considerably and he is soon to be promoted.
    A. nevertheless
    B. accordingly
    C. yet
    D. eventually
  5. He gave his listeners a vivid of his journey through Peru.
    A. account
    B. tale
    C. communication
    D. plot
  6. Will you be taking my precious experience into when you fix my salary?
    A. possession
    B. account
    C. mind
    D. scale
  7. The policeman stopped him when he was driving home and him of speeding.
    A. charged
    B. accused
    C. blamed
    D. arrested
  8. His stomach began to because of the bad food he had eaten.
    A. pain
    B. harm
    C. be hurt
    D. ache
  9. If you money to mine, we shall have enough.
    A. add
    B. combine
    C. unite
    D. bank
  10. he was full of for her bravery.
    A. energy
    B. admiration
    C. surprise
    D. pride
  11. This ticket one person to the show.
    A. permits
    B. enters
    C. delivers
    D. admits
  12. The cow had lost its own calf. but the farmer persuaded it to one whose mother had died.
    A. choose
    B. adopt
    C. undertake
    D. collect
  13. If we the plan you suggest, we are more likely to be successful.
    A. elect
    B. command
    C. vote
    D. adopt
  14. Science has made great during the past 30 years.
    A. motions
    B. advances
    C. advantages
    D. opportunities
  15. He was a much older tennis player but he had the great of experience.
    A. advantage
    B. deal
    C. value
    D. profit
  16. I had quite on my way to work this morning.
    A. an experiment
    B. an adventure
    C. a happening
    D. an affair
  17. He always studies the in the paper as he wants to find a good second-hand car.
    A. advertisements
    B. publicity
    C. announcements
    D. publication
  18. On my present salary, I just can’t a car which costs over $3.000.
    A. pretend
    B. elect
    C. afford
    D. adopt
  19. The girl’s father to buy her a car if she passed her examination.
    A. admitted
    B. accepted
    C. agreed
    D. approved
  20. They are twins and look very .
    A. alike
    B. same
    C. likely
    D. identical

Các bạn có thể download 250 bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh có đáp án: TẠI ĐÂY

Xem thêm bài viết dưới đây:

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Bài tập từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Dưới đây là tổng hợp bài tập tiếng Anh theo một số chủ đề và đáp án:

2.1. Chủ đề Du lịch – Lữ hành

Chủ đề Du lịch - Lữ hành
Chủ đề Du lịch – Lữ hành

Bài 1

  • Chọn từ đúng trong các câu sau:

Train

1. The Chicago train leaves from ______ 4.
A. line
B.bank
C. quay
D. platform

2. Before getting on the train, make sure you get a ticket from the ______.
A. ticket office
B. box office
C. waiting room
D. check in

3. I had so much ______ on the train, but this nice man helped me when we arrived in Paris.

A. bags
B. luggage
C. box
D. packing

4. I got into St. Louis too late and I missed my ______ to New Orleans.

A. connect
B. connection
C. coincidence
D. link

Car

5. After you leave Beaumont, there’s a large ______ and you’ll be able to get where you want really quickly.

A. street
B. lane
C. highway
D. path

6. If the police stop you, you will probably have to show them your ______.
A. patent
B. permission
C. photo
D. licence

7. You were going 20mph over the ______. I’m going to have to give you a fine.

A. speed limit
B. speed barrier
C. speed rule
D. speed maximum

8. It is the driver’s responsibility to ensure all passengers in the car are wearing their ______.
A. harnesses
B. belts
C. seat belts
D. seat harnesses

Plane

9. After you check in, wait in the ______ until you hear your flight called.

  1. waiting room
  2. reception
  3. check-in lounge
  4. departure lounge

10. All flights to Canada go out of our southern ______. You can get there on the airport bus.
A. block
B. terminal
C. station
D. zone

11. Would you prefer a window seat or a(n) ______ seat, Mr. Robson?
A. corridor
B. line
C. aisle
D. non-window

12. Please ensure you have fully filled out the green form for ______ before we land, stating anything on the list you are carrying into the country.
A. customs
B. police
C. immigration
D. aviation

Hi vọng Tổng hợp bài tập từ vựng tiếng Anh sẽ giúp bạn học tập tốt nhé

Ngoài ra, Tặng ngay Voucher 5-10% học phí khi nhận đăng ký tư vấn TẠI ĐÂY

Bài 2

  • Sắp xếp những từ sau vào chỗ trống:

good – visiting – tips – about – best – worth – best – definitely

must – recommend – bother – Don´t – wouldn´t – worth

  1. Do you know any ___________ places to stay?
  2. What´s the _________way to get around?
  3. Is there anything else worth _________ ?
  4. What ________ places to eat?
  5. It´s probably ________ to use the bus.
  6. I would _______ the trains.
  7. You should ______ see the tower.
  8. That´s  well ______ seeing.
  9. You really ______ go to the Museum.
  10. Don´t __________ going to the museums.
  11. It isn´t really ______ visiting.
  12. ______ drink the water.
  13. I ______ eat anything that´s sold in the street.

Xem thêm bài viết dưới đây:

Bài 3

  • Chọn đáp án đúng trong đoạn hội thoại dưới đây:

Đoạn 1:

A: Hello, My name is Dennis. I have a ________________. (check-in / reservation / reserve) 

B: Certainly, sir. Yes, would you like a room facing the pool or the ocean?

A:. Is there ________________ between the two? (a difference in price / more expensive / cheaper)

B: Yes, the rooms that face the ocean are $100 per night, while the ones facing the pool are $80 per night.

A:. OK, ________________ with the one facing the ocean, please. (make me / I’ll go / do it)

B: And you would like that for three nights, correct?

A:. Yes, ________________. (that’s right / that is satisfactory / it is not wrong) 

B: I’ll have the porter bring up your bags.

A: No, that’s fine, I’ll ________________. (do it too / make it myself / do it myself)

Đoạn 2: 

A: Hi, where’s the check-in ________________ for American Airlines? (counter / control / zone)

B: That’s in terminal 2. This is terminal 1.

A: Is there a ________________ that goes between terminals? (transportation / shuttle bus / vehicle)

B: Yes, there’s one right in front here.

A: ________________to the taxi stand? (Together / With / Next)

B: Yes, that’s right.

A: Thanks. How much time ________________ to check in? ( = How much time before my flight should I check in?) (will I let / should I allow / can I take)

B: If you’re on an international flight I believe you have to check-in 3 hours before your flight.

A:. And for ________________ flights? (local / country / near)

B: On those flights you have to check in 1 and a half hours before.

Đáp án

Đáp án Bài 1
  1. D
  2. A
  3. B
  4. B
  5. C
  6. D
  7. A
  8. C
  9. D
  10. B
  11. C
  12. A
Đáp án bài 2
  1. Do you know any good places to stay?
  2. What´s the bad way to get around?
  3. Is there anything else worth visiting ?
  4. What about places to eat?
  5. It´s probably best to use the bus.
  6. I would recommend the trains.
  7. You should definitely see the tower.
  8. That´s  well worth seeing.
  9. You really must go to the Museum.
  10. Don´t  bother going to the museums.
  11. It isn´t really worth visiting.
  12. Don´t drink the water.
  13. wouldn´t eat anything that´s sold in the street.
Đáp án Bài 3

Đoạn 1:

A: Hello, My name is Dennis. I have a reservation.

B: Certainly, sir. Yes, would you like a room facing the pool or the ocean?

A:. Is there a difference in price between the two?

B: Yes, the rooms that face the ocean are $100 per night, while the ones facing the pool are $80 per night.

A:. OK, I’ll go with the one facing the ocean, please.

B: And you would like that for three nights, correct?

A:. Yes, that’s right.

B: I’ll have the porter bring up your bags.

A: No, that’s fine, I’ll do it myself.

Đoạn 2: 

A: Hi, where’s the check-in counter for American Airlines?

B: That’s in terminal 2. This is terminal 1.

A: Is there a shuttle bus that goes between terminals?

B: Yes, there’s one right in front here.

A: Next to the taxi stand?

B: Yes, that’s right.

A: Thanks. How much time should I allow to check in? ( = How much time before my flight should I check in?)

B: If you’re on an international flight I believe you have to check-in 3 hours before your flight.

A:. And for local flights?

B: On those flights you have to check in 1 and a half hours before.

Xem thêm bài viết dưới đây:

2.2. Chủ đề Nghề nghiệp và công việc

Chủ đề Nghề nghiệp và công việc
Chủ đề Nghề nghiệp và công việc

Bài 1

  • Điền từ vựng về ngành nghề thích hợp vào câu dưới đây:
  1. Someone who performs is a _______
  2. Someone who plays the guitar is a _______
  3. Someone who writes novels is a ________
  4. Someone who employs people is an _______
  5. Someone who is employed by someone is an ______
  6. Someone who participates in something is a ______
  7. Someone who invents things is an ______
  8. Someone who plays the piano is a ________
  9. Someone who takes photos is a ______
  10. Someone who practises law is a ______
  11. Someone who mends cars is a ______
  12. Smeone who supervises is a _______

Bài 2

  • Viết lại câu dưới đây mà không đổi nghĩa (sử dụng từ gợi ý):

1. He is responsible for the production department.

=> He is ___________ the production department. (charge)

2. In my job I have to visit clients at their workplace.

=> My __________ clients at their workplace. (involves)

3. She retired early and went to live on an island.

=> She took _________ and went to live on an island. (retirement)

4. I earn $35,000 a year.

=> My _________ $35,000 a year. (salary)

5. He gets $30,000 for his teaching job and another $5,000 from writing.

=> His total __________ $35,000. (income)

Bài 3

  • Chọn từ đúng điền vào các câu sau:
  1. This job is too _______ (stressed-out/stressful).
  2. There’s a lot of work, but I can ________ (deal/handle) it.
  3. I was ________ (hired/heard) last month.
  4. They ________ (fired/failed) two of my co-workers, and I’m afraid I might be next.
  5. I work _________ (at/in) sales.
  6. My __________ (commute/communion) (= the time it takes me to get to work) isn’t so bad.
  7. The company has a reputation for treating their __________ (employees/employed) well.
  8. I usually don’t eat in the __________ (lunchroom/lunch-zone). I go out to eat.
  9. The dress __________ (code/cut) is casual.
  10. I’m thinking about __________ (quitting/stopping) my job.
  11. I get along well with most of my __________ (colleagues/employees) (= co-workers).
  12. I got a ___________ (premonition/promotion) last year.
  13. He’s not very _________ (producing/productive). He just chats to his friends on Facebook all day.
  14. I’m pretty _________ (content/contained) (= happy) with the way things are going.
  15. Everyone seems to have gotten a _______ (raise/boost) ( = an increase in salary) except me.
  16. We don’t have ________ (assess/access) to that information.
  17. The ________ (upper/up) management people are not very well liked by the rest of us.
  18. I’m taking a week ________ (off/of) to go on vacation.
  19. The work load isn’t too _________ (dense/heavy).
  20. They provide us with a good benefits _________ (pack/package).

Đáp án

Đáp án Bài 1
  1. Correct answer: performer
  2. Correct answer: guitarist
  3. Correct answer: novelist
  4. Correct answer: employer
  5. Correct answer: employee
  6. Correct answer: participant
  7. Correct answer: inventor
  8. Correct answer: pianist
  9. Correct answer: photographer
  10. Correct answer: lawyer
  11. Correct answer: mechanic
  12. Correct answer: supervisor
Đáp án Bài 2
  1. He is in charge of the production department.
  2. My current role involves clients at their workplace.
  3. She took an early retirement and went to live on an island.
  4. My current salary is $35,000 a year.
  5. His total income from teaching job and writing is $35,000.
Đáp án Bài 3
  1. This job is too stressful
  2. There’s a lot of work, but I can handle it.
  3. I was hired last month.
  4. They fired two of my co-workers, and I’m afraid I might be next.
  5. I work at sales.
  6. My communion isn’t so bad.
  7. The company has a reputation for treating their __________ employees well.
  8. I usually don’t eat in the lunchroom. I go out to eat.
  9. The dress code is casual.
  10. I’m thinking about stopping my job.
  11. I get along well with most of my colleagues.
  12. I got a promotion last year.
  13. He’s not very productive. He just chats to his friends on Facebook all day.
  14. I’m pretty content with the way things are going.
  15. Everyone seems to have gotten a raise except me.
  16. We don’t have access to that information.
  17. The upper management people are not very well liked by the rest of us.
  18. I’m taking a week off to go on vacation.
  19. The work load isn’t too heavy.
  20. They provide us with a good benefits package.

Xem thêm bài viết dưới đây:

3. Cách học từ vựng tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Cách học từ vựng tiếng Anh nhanh và hiệu quả
Cách học từ vựng tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Ngoài làm bài tập để nhớ lâu ra, tailieuielts.com cũng sẽ chia sẻ với bạn một số phương pháp học từ vựng tiếng Anh sao cho nhanh nhớ và hiệu quả dưới đây:

  • Thứ nhất, các bạn nên đặt mục tiêu rõ ràng khi học. Việc học thì cần phải có hứng thú tuy nhiên không có nghĩa rằng học ngẫu hứng và không có kế hoạch cụ thể, rõ ràng. Và thúc ép bản thân học cũng là sai hoàn toàn. Tốt nhất, bạn nên đưa ra mục tiêu thích hợp mà không mang đến áp lực nặng nề để duy trì sự hứng thú khi học.
  • Thứ hai, bạn không nên thúc ép bản thân học ở trình độ quá cao mà cần học từ từ và phát triển dần lên. Bạn nên biết khả năng mình ngang nào để chọn chương trình học phù hợp.
  • Thứ ba, bạn nên thường xuyên đọc sách báo và xem video tiếng anh. Việc này sẽ không gây áp lực và bạn nên đọc và xem những thứ bạn thích thì sẽ tạo hứng thú học tập lâu dài.
  • Cuối cùng, bạn nên dùng và áp dụng từ ngay sau khi học, như là việc làm bài tập chẳng hạn. Điều này sẽ giúp bạn nhớ lâu và áp dụng hiệu quả.

Trên đây là bài viết tổng hợp bài tập từ vựng tiếng Anh có đáp án, hy vọng qua bài viết này các bạn có thể nâng cao và biết được cách nhớ lâu vốn từ vựng của mình.

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đường phố
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đường phố
Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết từ vựng tiếng Anh chủ đề đường phố giúp bạn đi du lịch nước ngoài kết hợp luyện giao tiếp cực kỳ hữu ích. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thể thao
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thể thao
Dưới dây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thể thao mà tailieuielts.com đã chuẩn bị cho bạn. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Nội dung chính1 1. Môn thể thao bằng tiếng Anh2 2. Thuật ngữ bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Ăn uống
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Ăn uống
Chủ đề ăn uống luôn là một trong những chủ đề được quan tâm ở mọi lứa tuổi. Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ chia sẻ đến bạn bài viết từ vựng tiếng Anh về chủ đề Ăn uống. Hãy cùng
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán
Tết Nguyên Đán là một trong những dịp lễ ý nghĩa nhất trong năm. Nó đánh dấu sự kết thúc của năm cũ và sự khởi đầu cho năm mới. Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ giới thiệu đến các bạn
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dược
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dược
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và làm việc, chuyên ngành Y dược bao hàm một lượng lớn kiến thức chuyên môn với tài liệu bằng tiếng Anh. Để đọc hiểu được số tài liệu này, từ vựng chuyên
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc tổng hợp đa dạng từ ngữ với nhiều khía cạnh khác nhau. Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc. Hãy

Bài viết cùng chuyên mục

Bình luận

Bình luận