Crowded đi với giới từ gì? Đây là câu hỏi khá phổ biến của nhiều bạn học tiếng anh. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng crowded trong Tiếng Anh như thế nào, hãy tìm hiểu cùng tailieuielts.com nhé!
Nội dung chính
- 1 Tìm hiểu về từ crowded
- 2 Crowded đi với giới từ gì?
- 2.1 Khoảng 28% trường hợp dùng crowded with
- 2.2 Khoảng 15% trường hợp dùng crowded in
- 2.3 Khoảng 10% trường hợp dùng crowded on
- 2.4 Khoảng 9% trường hợp dùng crowded at
- 2.5 Khoảng 9% trường hợp dùng crowded for
- 2.6 Khoảng 6% trường hợp dùng crowded during
- 2.7 Khoảng 4% trường hợp dùng crowded by
- 2.8 Khoảng 2% trường hợp dùng crowded around
- 2.9 Khoảng 2% trường hợp dùng crowded of
- 2.10 Khoảng 2% trường hợp dùng crowded into :
- 2.11 Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded inside
- 2.12 Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded after
- 2.13 Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded like
- 2.14 Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded from
- 2.15 Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded out
- 2.16 Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded to
- 2.17 Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded under
- 2.18 Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded as
Tìm hiểu về từ crowded
Crowded
- Từ loại: tính từ (adjective)
- Cách đọc: UK /ˈkraʊ.dɪd/ US /ˈkraʊ.dɪd/
- Nghĩa: đông đúc, đông người, nhiều người
Ví dụ:
- By eleven o’clock the shop was crowded. (Vào lúc mười một giờ shop đã đông khách.)
>>> Xem thêm:
- Succeeded nghĩa là gì? Succeeded đi với giới từ gì?
- Satisfied đi với giới từ gì? Cách dùng satisfied trong tiếng Anh
- Look đi với giới từ gì? Cách dùng look trong tiếng anh sao cho chuẩn
Crowded đi với giới từ gì?
Khi nói và viết, từ crowded được sử dụng khá nhiều, vậy crowded đi với những giới từ nào?
Khoảng 28% trường hợp dùng crowded with
The shop was crowded with people.
Quán đông nghịt người.
His yard seemed crowded with people.
Sân nhà anh ấy dường như rất đông người.
The bouncy castles were very crowded with kids a lot bigger than our Chi 4-year-old.
Những lâu đài vui nhộn có rất nhiều những đứa trẻ lớn hơn Chi 4 tuổi của chúng tôi.
The beach is not that clean and rather crowded with people picnicking.
Bãi biển không được sạch sẽ và có khá đông người đi dã ngoại.
>>> Tham khảo:
- Responsible đi với giới từ gì? Cấu trúc responsible trong tiếng Anh
- Well known đi với giới từ gì? Phân biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous
- Acquainted đi với giới từ gì? Và bài tập vận dụng có đáp án
Khoảng 15% trường hợp dùng crowded in
It was super crowded in the behind area.
Ở khu vực phía sau thì siêu nhiều người.
Ho Chi Minh city was the most crowded in Vietnam.
Thành phố Hồ Chí Minh là nơi đông đúc nhất Việt Nam.
Khoảng 10% trường hợp dùng crowded on
Very crowded on Saturday, less so on Monday.
Rất đông vào thứ bảy, ít đông hơn vào thứ hai.
This place can get quite crowded on this weekend.
Nơi này có thể khá đông đúc vào cuối tuần này.
Route 66: Big club with mostly R &B; and Hiphop tunes, can be very crowded on the weekends.
Route 66: Câu lạc bộ lớn với hầu hết R&B; và giai điệu Hip Hop, có thể rất đông đúc vào cuối tuần.
>>> Xem thêm:
- Tổng hợp cách sử dụng một số Giới từ thông dụng trong tiếng Anh
- Help đi với giới từ gì? Và cấu trúc help trong tiếng anh
- Contrary đi với giới từ gì? Cấu trúc contrary trong tiếng Anh?
Khoảng 9% trường hợp dùng crowded at
And not too crowded at 10 pm Sunday night.
Và không quá đông vào 10 giờ tối Chủ nhật.
The shop is always over crowded at that time.
Vào khoảng thời gian đó, quán lúc nào cũng đông khách.
There are stunning views from beyond here so this place gets crowded at sunset.
Có tầm nhìn tuyệt đẹp từ xa nên nơi này trở nên đông đúc vào lúc hoàng hôn.
Khoảng 9% trường hợp dùng crowded for
It all got too crowded for Linh.
Tất cả trở nên quá tải đối với Linh.
Happy restaurants are generally too crowded for us and the food is always too late.
Nhà hàng Hạnh phúc nói chung là quá đông đối với chúng tôi và thức ăn luôn quá muộn.
>>> Xem thêm:
- Pleased đi với giới từ gì? Cách dùng please trong tiếng anh sao cho chuẩn
- Made đi với giới từ gì? Phân biệt made by, made for, made from, …
- Aware đi với giới từ gì? Cấu trúc, cách dùng aware trong tiếng Anh
Khoảng 6% trường hợp dùng crowded during
This place is so crowded during rush hour.
Nơi này rất đông trong suốt giờ cao điểm.
Crowded during the spring season.
Suốt mùa xuân luôn đông đúc người.
Trung Nguyen coffee is normally very crowded during the school holidays, weekends and festive holidays.
Cà phê Trung Nguyên thường rất đông người trong các kỳ nghỉ học, cuối tuần và các ngày lễ hội.
Khoảng 4% trường hợp dùng crowded by
Bus expected to be less crowded by then.
Xe buýt dự kiến sẽ ít đông hơn vào lúc sau.
Of the areas we visit, this place is in one of the more crowded by juniors.
Trong số những khu vực chúng tôi đến thăm quan, nơi này là một trong những khu vực đông đúc hơn với những người nhỏ tuổi.
>>> Tham khảo:
- Fond đi với giới từ gì? Fond of + V gì? Cách dùng fond phổ biến
- Fill đi với giới từ gì? Cách dùng fill trong tiếng Anh
- Tổng hợp các tính từ đi với giới từ thông dụng nhất
Khoảng 2% trường hợp dùng crowded around
It’s not to crowded around here.
Ở đây không đông đúc.
This place starts getting crowded around sunset, from 5.
Nơi đây bắt đầu đông đúc vào khoảng hoàng hôn, từ 5 giờ.
The boat to Vietnam is going to be more and more crowded around July for some years to come.
Thuyền đến Vietnam sẽ ngày càng nhiều hơn vào khoảng tháng 7 trong những năm tới.
Khoảng 2% trường hợp dùng crowded of
Besides, crowded of them regard recognizing woman as a sexual device as something hurtful.
Bên cạnh đó, nhiều người trong số họ coi việc nhìn nhận phụ nữ như một thiết bị tình dục là một điều gì đó gây tổn thương.
It is the busiest 1 and most crowded of the city’s boroughs, with a population density of about 70,000 people per square mile.
Đây là khu sầm uất số 1 và đông đúc nhất trong số các quận của thành phố, với mật độ dân số khoảng 70.000 người trên một dặm vuông.
>>> Xem ngay:
- Feel đi với giới từ gì? Và cách dùng feel trong tiếng anh
- Similar đi với giới từ gì? Cách dùng Similar trong tiếng Anh
- Full đi với giới từ gì? Cách dùng full trong tiếng Anh
Khoảng 2% trường hợp dùng crowded into :
At daybreak, scores more crowded into churches across the island to give thanks.
Vào lúc rạng sáng, nhiều người đến các nhà thờ trên đảo để tạ ơn.
So that left the poor people from the ‘ Mary Celeste ‘ crowded into a tiny boat at the mercy of the Atlantic, in heavy seas.
Vì vậy, điều đó khiến những người nghèo từ ‘Mary Celeste’ chen chúc trong một chiếc thuyền nhỏ bé ở Đại Tây Dương, trong biển lớn.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded inside
It was very crowded inside the walls of the City
Bên trong các bức tường của Thành phố rất đông đúc
It was just her and me, but I felt rather crowded inside the lift with her.
Chỉ có cô ấy và tôi, nhưng tôi cảm thấy khá chật chội trong thang máy với cô ấy
>>> Xem thêm:
- Famous đi với giới từ gì? Cách dùng Famous trong tiếng Anh
- Important đi với giới từ gì? Cách phân biệt Important to hay for?
- Interesting đi với giới từ gì? Phân biệt Interested in và interesting to
Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded after
Breakfast buffet is great though it gets crowded after 8 am.
Bữa sáng tự chọn là tuyệt vời mặc dù nó sẽ đông đúc sau 9 giờ sáng.
Almost all golf courses are magically less crowded after Tet holiday.
Hầu như tất cả các sân gôn đều ít đông đúc hơn một cách kỳ lạ sau Tết.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded like
I didn’t want it too crowded like Ho Chi Minh city.
Tôi không muốn một nơi quá đông đúc như thành phố Hồ Chí Minh.
Also not too crowded like it is in Cape Cod between Memorial and Labor Day.
Cũng không quá đông đúc như ở Cape Cod giữa Lễ Tưởng niệm và Ngày Lao động.
Where would you suggest to go? Not too crowded like Sai Gon, but a more local chillout area.
Bạn sẽ đề nghị đi đâu? Không quá đông đúc như Sài Gòn, nhưng phải đông đúc hơn là một khu vực thư giãn địa phương.
>>> Tham khảo:
- Get đi với giới từ gì? Và cách dùng get trong tiếng anh chuẩn
- Successful đi với giới từ gì? Cấu trúc Successful trong tiếng anh
- Spend đi với giới từ gì? Cấu trúc, cách dùng spend trong tiếng Anh
Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded from
Bali becomes crowded from June to September and also in December (for the winter holidays).
Bali trở nên đông đúc từ tháng 6 đến tháng 9 và cả vào tháng 12 (cho kỳ nghỉ đông).
The choice was complicated by the need to provide a larger harbour of refuge at Holyhead, as this became too crowded from ships seeking asylum.
Sự lựa chọn rất phức tạp bởi nhu cầu cung cấp một bến cảng trú ẩn lớn hơn tại Holyhead, vì nơi này trở nên quá đông đúc bởi các tàu xin tị nạn.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded out
Thanks to my profligate blogging and tweeting, all the other Kevin Marks’s get crowded out of the results on google.
Nhờ sự viết blog và tweet chuyên nghiệp của tôi, tất cả những người khác của Kevin Marks đều có mặt trong kết quả trên google.
As I note in my book, one study of Tunisians looking for work reported that young adults felt crowded out of benefits in the family, school, and labor markets.
Như tôi đã lưu ý trong cuốn sách của mình, một nghiên cứu về những người Tunisia đang tìm việc đã báo cáo rằng những người trẻ tuổi cảm thấy ngột ngạt vì không được hưởng lợi từ gia đình, trường học và thị trường lao động.
>>> Xem thêm:
- Find đi với giới từ gì? Và các cách dùng find phổ biến
- Arrive đi với giới từ gì? Cách dùng và bài tập ứng dụng
- Cấu trúc different đi với giới từ gì? Và bài tập ứng dụng có đáp án
Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded to
In the urban centres, maternity wards are often over crowded to the extent that pregnant women sleep on floors.
Ở các trung tâm đô thị, các khu sản phụ thường đông đúc đến mức phụ nữ mang thai phải ngủ trên sàn nhà.
Birds all have their own personalities and some are worse than others, sometimes they don’t like each other and if it feels crowded to them they will peck each other to death.
Các loài chim đều có tính cách riêng và một số con xấu hơn những loài khác, đôi khi chúng không ưa nhau và nếu cảm thấy quá nhiều đồng loại, thì chúng sẽ mổ nhau đến chết.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded under
It sure is getting crowded under that ole bus.
Chắc chắn là rất đông đúc dưới chiếc xe buýt cũ đó.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded as
Maybe it is less crowded as the first one.
Có lẽ sẽ ít đông hơn lần đầu tiên.
It was very crowded as the judging was being done in the small rooms adjoining the halls in the Direct Energy Centre.
Nơi đây trở nên đông đúc khi việc đánh giá đang được thực hiện trong các phòng nhỏ liền kề với các hội trường trong Trung tâm Năng lượng Trực tiếp.
The self-fertilised plants were in consequence not so much crowded as the crossed, and thus had an advantage over them.
Các cây tự thụ phân không nhiều như cây lai, và do đó có lợi thế hơn chúng.
Trên đây là bài viết về crowded đi với giới từ gì và các cấu trúc của crowded trong tiếng anh. Mong rằng qua đây tailieuielts.com đã giúp các bạn sẽ nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
>>> Xem thêm:
- Popular đi với giới từ gì? Các cụm từ liên quan đến Popular thông dụng
- Give đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng give chi tiết
- Effect đi với giới từ gì? Và cấu trúc effect trong tiếng anh
Bình luận