Fed up with là cụm từ phổ biến thường gặp trong tiếng Anh. Vậy bạn có biết Fed up with là gì? Cách phát âm cũng như cấu trúc của từ này không? Nếu không thì đừng bỏ qua bài viết này nhé.
Ở bài viết sau, Tailieuielts sẽ chia bài viết thành 3 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Fed up có nghĩa là gì? Trong phần này, chúng mình sẽ giới thiệu về nghĩa của Fed up cùng một số kiến thức có liên quan. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng, kèm theo ví dụ minh họa của cụm từ Fed up trong tiếng Anh. Phần 3: Một số từ liên quan đến cụm từ Fed up trong tiếng Anh.
Cùng theo dõi bài viết ngay dưới đây nhé!
>>> Xem thêm:
- Based on là gì? Cách dùng based on từ A -> Z
- Make a decision đi với giới từ gì? Và bài tập có đáp án
Nội dung chính
1. Fed up có nghĩa là gì?
Fed up là một cụm từ thường gặp trong tiếng Anh, nhất là tiếng Anh giao tiếp. “Fed up” là một cụm từ có nghĩa là: Chán ngấy cái gì rồi,chán trường, chán ngắt, ngán đến tận cổ, hết kiên nhẫn,…
Bạn có thể bắt gặp cụm từ này trong giao tiếp ở rất nhiều hoàn cảnh khác nhau. Do đó, nên nắm chắc kiến thức để có thể sử dụng chúng thông thạo nhé.
Fed up (adjective) Cách phát âm: UK /ˌfed ˈʌp/ US /ˌfed ˈʌp/ Nghĩa tiếng việt : Chán, buồn chán, ngán đến tận cổ. Loại từ: Tính từ |
Ví Dụ:
I’m fed up with cleaning up after you all the time.
Dịch nghĩa: Tôi chán ngấy với việc dọn dẹp sau bạn suốt thời gian qua
She was fed up with doing all the work.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã chán với việc làm tất cả công việc.
He was fed up with them arresting me and canceling our arrangement.
Dịch nghĩa: anh ấy đã chán với việc họ bắt giữ tôi và hủy bỏ sự sắp xếp của chúng tôi.
I’m a bit fed up with Linda at the moment.
Dịch nghĩa: Tôi hơi chán với linda vào lúc này.
I was a bit lonely and fed up at the time and she took me under her wing.
Dịch nghĩa: Lúc đó tôi hơi cô đơn và chán ngấy và cô ấy đã đưa tôi đi theo hướng dẫn dắt của cô ấy.
After eating continuously for 8 hours.I’m fed up
Dịch nghĩa: sau khi ăn liên tục trong 8 giờ. Tôi chán ăn
>>> Tham khảo:
- Made by là gì? Phân biệt made by, made for, made from, made of, made out of, made with, made in
- With Regard to là gì? Phân biệt in regard to, with regard to và as regards
2. Fed up with là gì?Cấu trúc và cách sử dụng của Fed up with
Fed up có cấu trúc như sau:
Cụm từ Fed Up + with something |
Nghĩa tiếng việt: Rất chán, cực chán, chán ngấy tận cổ cái gì đó rồi, mệt mỏi, hết kiên nhẫn với điều gì đó,..
Ví Dụ:
I ‘m fed up with everything.
Tôi thấy chán tất cả.
I ‘m fed up with loneliness.
Tôi chán ngấy sự cô đơn rồi.
I ‘m fed up with everything.
Tôi cảm thấy chán mọi thứ.
We ‘re fed up with this job.
Chúng tôi chán ngấy công việc này.
I ‘m fed up with all this.
Tôi đã phát ngấy với tất cả chuyện này.
I’m fed up with cleaning up after you all the time.
Tôi đã chán ngấy với việc dọn dẹp cho bạn mọi lúc.
Residents are fed up with the disturbance caused by the nightclub.
Cư dân phát ngán với cảnh náo loạn do hộp đêm gây ra.
I’m fed up with them mucking me about and canceling our arrangements.
Tôi chán ngấy với việc họ bắt tôi và hủy bỏ sự sắp xếp của chúng tôi.
I’m a bit fed up with Paul at the moment.
Tôi hơi chán nản với Paul vào lúc này.
I was a bit lonely and fed up at the time and she took me under her wing.
Lúc đó tôi hơi cô đơn và chán ngấy và cô ấy đưa tôi đi theo hướng dẫn dắt của cô ấy.
3. Một số cụm từ đồng nghĩa với Fed up with
Dưới đây, Tailieuielts đã tổng hợp một số cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa có liên quan tới Fed up trong câu tiếng anh. Các bạn có thể tham khảo nhé:
Từ/Cụm từ | Nghĩa của từ/cụm từ |
fullness | Viên mãn |
bored | Chán |
fed up with | Chán ngấy |
boring | Nhàm chán |
fed up to the back teeth | Rất chán, mệt mỏi |
Trên đây Tài liệu IELTS đã giới thiệu đầy đủ cho bạn về Fed up with là gì và cấu trúc cùng cách sử dụng của Fed up rồi. Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên đây sẽ phần nào giúp ích bạn trong quá trình học tập. Chúc các bạn học tốt!
Bình luận