Fill đi với giới từ gì? Cách dùng fill trong tiếng Anh

Back to school IELTS Vietop

Fill là một từ vựng Tiếng Anh rất quen thuộc với người học tiếng anh và được sử dụng phổ biến. Chúng ta thường hiểu Fill mang ý nghĩa là “làm đầy hay đổ đầy”. Tuy nhiên bạn đã thực sự hiểu hết những ý nghĩa cũng như cấu trúc và cách dùng của từ vựng này hay chưa? Cùng tham khảo qua bài viết Fill đi với giới từ gì? của Tài liệu IELTS để nắm vững toàn bộ những kiến thức liên quan đến fill bạn nhé!

Fill đi với giới từ gì

Tìm hiểu từ fill trong tiếng anh

Fill /fil/

Danh từ, Fill mang nghĩa là sự no nê, đầy đủ

Ví dụ:

  • eat one’s fill- ăn no nên đến chán
  • drink one’s fill- uống đến nổi no cả bụng
  • take one’s fill of pleasures- vui chơi thỏa thích đến chán chê

Khi là động từ, Fill mang nghĩa là làm đầy, chứa đầy, đổ đầy hay lấp đầy

fill di voi gioi tu gi

Ví dụ:

  • Fill a bucket with water- Rót đầy nước vào thùng
  • Fill a tooth- Trám răng sâu ( răng có lỗ hổng)

Khi là động từ, Fill mang nghĩa là bổ nhiệm, thế vào vị trí và điền vào (chỗ trống)

Ví dụ:

  • All the positions in the store have already been filled. We are not hiring any more staff.- Tất cả vị trí trong cửa hàng đã đầy. Chúng tôi không tuyển thêm nhân viên nữa.

Khi là động từ, Fill mang nghĩa là chiếm đoạt chỗ hay không gian

Ví dụ:

  • My dad just bought a sofa and it filled the living room.- Bố tôi vừa mua một cái sô pha và nó chiếm đoạt hết chỗ trong phòng khách.

Khi là động từ, Fill có nghĩa là làm thỏa thích, thỏa mãn hay đáp ứng nhu cầu

Ví dụ:

  • Last night Anna and her friends went to the pub, they filled her to replenish with drinks.- Tối hôm qua Anna và bạn của cô ấy đi đến quán rượu, họ làm cho cô ấy say bí tỉ.

Khi là động từ, Fill mang nghĩa là thực hiện

Ví dụ:

  • After the customer places an order online, the staff fills the order and delivers it to the driver.- Sau khi khách đặt hàng online, nhân viên thực hiện đơn đặt hàng và giao cho tài xế.

>>> Xem thêm:

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Fill đi với giới từ gì?

Fill + giới từNghĩaVí dụ
Fill  in/ out somethingđiền thông tin vào chỗ trống trong các văn bảnStudents in grade 12 must fill out an exam registration form and submit it to the Ministry of Education before they can take the university entrance exam.Học sinh lớp 12 phải điền thông tin vào phiếu đăng ký dự thi và nộp lên bộ giáo dục thì mới có thể tham gia thi tuyển sinh đại học.
Fill in someonenhắc đến aiEvery student in the school filled Anna in with every joke to laugh at her and make fun of her.Mọi học sinh trong trường đã đưa Anna vào mỗi câu chuyện phiếm của họ để cười nhạo và giễu cợt cô ấy.
Fill Someone / Something With Somethingbao phủ ai đó hay thứ gì đó bởi một cái gì đóJack’s clothes were filled with dog and cat hair after he returned home from the veterinary shop.Quần áo của Jack phủ khắp lông chó và mèo sau khi cậu ấy từ tiệm thú ý trở về nhà.
Fill sth outTo make sth larger or more complete. (Làm thứ/việc gì đó lớn hơn hay hoàn thiện hơn).We’ll need to fill the story out to make a full page article.
(Chúng ta cần phải hoàn thiện câu chuyện này để có được một trang hoàn chỉnh).
Fill up, fill sth up(With sb/ sth) if a container or a place fills up or sb fills up, it becomes completely full. (Nếu một thùng chứa hoặc một nơi fills up hoặc sb fills up, thì nó trở nên hoàn thiện đầy đủ).
To fill your vehicle with petrol/ gas. (Làm đầy xe của bạn với xăng, dầu).
People began filling up the empty seats.
(Mọi người đã bắt đầu ngồi hết các chỗ trống rồi).
I need to fill up with petrol before we go.
(Tôi cần đổ xăng đầy trước khi đi).

>>> Tham khảo:

Các cụm từ đặc biệt đi với fill

Ngoại động từ

  • Làm đầy chứa đầy : To fill a bottle with water
  • Nhồi : To fill one’s pipe
  • Lấp kín ( một lỗ hổng ) , trám , hàn : To fill a tooth
  • Bổ nhiệm thế vào điền vào : To fill (in) a post
  • Chiếm hết ( chỗ)
  • Giữ chức vụ : To fill someone’s shoes (Thay thế ai kế vị ai ) . To fill a part ( đóng vai trò )
  • Làm thỏa thích làm thỏa mãn : To fill someone to repletion with drink
  • Thực hiện : thực hiện đơn đặt hàng ( to fill an order)

Nội động từ

  • To fill in :điền vào ghi vào
  • To fill out : làm căng ra
  • To fill up : đổ đầy lấp đầy
  • To fill someone in on : cung cấp cho ai thêm những chi tiết

>>> Xem thêm:

Bài tập

  1. Could you fill….. the car?
  2. I need you to fill ….this tax form for your 2020 income.
  3. The assignment is asking you to fill …..the blanks with the missing information.
  4. Every student in the school filled Anna ……with every joke to laugh at her and make fun of her.
  1. In the third stage of the production process, potato chips are filled…. bags and then stapled at both ends so that they can’t fall out.
  2. The laughter of children as they received gifts …..the living room on Christmas Eve.
  3. After a long time of use, your washing machine can hardly avoid damage, for example, the phenomenon that the washing machine is not filled …water, resulting in clothes not getting wet and not washing clean.
  4. An intends to….. a glass bottle with water, then close it with a wooden stopper and put it in the ice compartment of the refrigerator to drink it cool.
  5. The baby’s filled …a lot recently.
  6. After the epidemic season, some employees in the sales department have quit. The director asked the human resources department to hire more employees to…. the vacant positions.
  7. I’m sorry, our company is no longer recruiting for any positions. All positions are….. Please contact another company!
  8. After the heavy rain last night, the swimming pool behind the house was filled …..rainwater.

Đáp án:

  1.  up
  2. out
  3. in 
  4. in 
  5.  in
  6. filled
  7. with
  8.  fill
  9. out
  10.  fill
  11. filled
  12. with

Bài viết trên đây là về Fill đi với giới từ gì? Tailieuielts.com hy vọng với những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh.

>>> Xem thêm:

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Bài viết liên quan

Bình luận

Bình luận