Sử dụng từ vựng chính xác, phù hợp trong giao tiếp và văn viết là 1 điều cực kỳ quan trọng. Nó giúp câu nói hay bài viết của bạn trở nên dễ hiểu hơn. Hôm nay, Tài liệu IELTS sẽ giới thiệu đến các bạn “Find đi với giới từ gì” và những cấu trúc dùng find phổ biến nhất trong tiếng anh. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung chính
FIND là gì?
FIND /faɪnd/: là một loại ngoại động từ, thường được sử dụng nghĩa như tìm kiếm hay khám phá một sự vật, sự việc nào đó. Có rất nhiều cách định nghĩa từ FIND, tuy nhiên không phải ai cũng đều biết hết tất cả. Và cũng có rất nhiều collocations đi với FIND, chúng thường mang những ý nghĩa đặc biệt khác nhau.
Trong một số trường hợp khác, FIND còn được sử dụng như một danh từ chỉ sự tìm kiếm hay sự khám phá.
Danh từ
- Sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng…)
Vd: a sure FIND: nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn…
- Vật tìm thấy
Ngoại động từ
- Thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
- Nhận, nhận được, được
Vd: to FIND favour: được chiếu cố
- Nhận thấy, xét thấy, thấy
Vd: How do you FIND yourself this morning?: sáng nay anh thấy người thế nào?
- Thấy có (thời gian, can đảm…)
Vd: I can’t FIND time to read: tôi không có thời gian để đọc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tới, đạt tới, trúng
Vd: The blow found his chin:quả đấm trúng cằm hắn
- Cung cấp
Vd: to FIND someone in clothes: cung cấp cho ai quần áo
- (pháp lý) xác minh và tuyên bố là có tội
>>> Xem thêm:
FIND đi với giới từ gì?
FIND đi với giới từ out có cấu trúc
FIND OUT + SOMETHING/ SOMEBODY.
FIND out: tìm ra, khám phá ra
Vd:
- I found out that my mother was a model when she was young: Tôi đã phát hiện ra rằng mẹ tôi là một người mẫu khi bà ấy còn trẻ.
FIND out: phát minh, nghiên cứu
Vd:
- My profesor just fought out an invention.
Giáo sư của tôi mới phát minh ra một phát minh mới.
- We are FINDing out the history of France.
Chúng tôi đang nghiên cứu về lịch sử nước Pháp.
Các cụm từ thông dụng với Find
- FIND out: tìm ra
- FIND fault: tìm ra lỗi sai, than phiền về ai đó
- FIND your feet: đã sẵn sàng để tự quyết định một cách đầy tự tin
- FIND it in your heart: đã sẵn sàng để làm việc gì đó.
>>> Tham khảo những động từ khác đi với giới từ gì
Help đi với giới từ gì | Look đi với giới từ gì | Give đi với giới từ gì |
Feel đi với giới từ gì | Manage to do sth là gì | Get đi với giới từ gì |
Cấu trúc của FIND trong tiếng anh thông dụng
Find đi với danh từ
Cấu trúc này dùng để bày tỏ ý kiến về ai hoặc cái gì như thế nào
FIND+ danh từ+ danh từ: nhận thấy ai hoặc cái gì là 1 người hoặc 1 thứ như thế nào
Vd: I find the idea the great one
Tôi thấy ý tưởng đó là 1 ý tưởng tuyệt vời
Find đi với ‘it” và tính từ
Cấu trúc này diễn tả bạn cảm thấy như thế nào khi làm 1 việc gì đó. Sau tính từ mô tả sẽ đi chung với tính từ nguyên thể có to.
FIND+ it+ tính từ+ to do sth: cảm thấy nó như thế nào khi làm 1 việc gì đó
Vd: I find it difficult to solve this situations
Tôi thấy nó rất khó để giải quyết vấn đề này
Theo từ điển Oxford của Anh có đến 11 cách dùng của từ FIND. Sau đây, Tailieuielts sẽ điểm lại những cách dùng phổ biến nhất nhé. Bảng dưới đây sẽ giúp các bạn tra cứu cách dùng của FIND một cách nhanh chóng nhất.
Bảng tóm tắt cách dùng Find trong tiếng anh
FIND somebody/something + adj | Chỉ sự khám phá ra một người hay một vật gì đó một cách vô tình, không ngờ đến. Ví dụ: Look what i’ve found!(Nhìn xem tôi tìm thấy gì này) Cấu trúc này cũng có nghĩa là tìm lại được một thứ gì đó đã mất. Ví dụ: Can you FIND my bag for me? (Bạn có thể tìm lại túi xách giúp mình không?) |
It + to be + adj + to FIND + somebody/something | Được sử dụng như việc đã tìm ra được một kết quả qua quá trình nghiên cứu và suy nghĩ. Ví dụ: It is hard to FIND a babysitter (Thật khó để tìm được 1 bảo mẫu) |
FIND something + adj | Cấu trúc này thường được sử dụng để thể hiện cảm xúc, quan điểm của người nói đối với một sự vật hoặc hiện tượng nào đó. Ví dụ: I FIND it difficult (Tôi cảm thấy nó khó) |
Phân biệt giữa FIND và search có gì giống và khác nhau?
Thỉnh thoảng nhiều bạn vẫn hay nhầm lẫn cách sử dụng của 2 từ này. Hai từ này đều có nghĩa là tìm kiếm, khám phá. Tuy nhiên về mặt nghĩa chúng lại có những điểm khác biệt nhau mà ít người để ý.
FIND thường được sử dụng trong các trường hợp chỉ rằng sự khám phá, tìm ra đó là vô tình và hoàn toàn không có trong dự liệu.
Ví dụ:
Look what i’ve found
(Nhìn xem tôi tìm thấy cái gì này)
Đây là một câu nói quen thuộc hằng ngày biểu hiện sự ngạc nhiên của người nói khi tìm kiếm được một vật gì đó. Ngay cả với các cấu trúc miêu tả cảm giác, quan điểm của một chủ ngữ với tân ngữ, khi dùng FIND cũng sẽ biểu thị những quan điểm, cảm xúc không tin đó là sự thật và có một chút bất ngờ.
Khác với từ FIND, SEARCH là ngoại động từ thường được sử dụng khi các bạn đang cẩn thận xem xét tìm kiếm một thứ gì đó. Trừ trường hợp với việc giải quyết những vấn đề (trường hợp này chúng ta dùng FIND). Việc tìm kiếm với SEARCH của các bạn lúc này là hoàn toàn có chủ đích.
Ví dụ:
I’m searching information on the Internet
(Tôi đang tìm thông tin trên mạng)
Lúc này việc các bạn tìm kiếm thông tin trên mạng là hoàn toàn chủ động. Các bạn đã có dự định này từ trước và đang thực hiện. Nói một cách đơn giản, SEARCH là một hoạt động tìm kiếm đã có dự định từ trước, còn FIND biểu thị sự khám phá một cách bất ngờ.
Bài tập
Các bạn hãy thực hành 1 số bài tập bên dưới để ôn tập nhé!
Bài tập 1: Chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu sau
1. I find it _ that they have finished all assignments in time.
A. amaze
B. amazed
C. amazing
D. amazingly
2. He finds it _ to solve this case.
A. difficult
B. differed
C. difficultly
D. difficulty
3. All of my students____ the online class registration system is very complicated.
A. became
B. found
C. turned
D. mentioned
4. She _ the film at 7.pm yesterday was boring.
A. took
B. hold
C. found
D. got
5. My mother finds it __ to make soup from scratch.
A. simple
B. simply
C. simplify
D. simplicity
Đáp án:
- C
- A
- B
- C
- A
Bài tập 2: Viết lại câu với từ cho sẵn dùng cấu trúc Find
- He / find / make / robots / interesting.
=> ………………………………………..
- People / find / do / exercise / good / health.
=> ………………………………………..
- Interviewees / find / nervous / answer / question.
=> ………………………………………..
- you / find / her / friendly / person?
=> ………………………………………..
- Footballers / Adidas / best / brand.
=> ………………………………………..
Đáp án bài tập
- He finds making robots interesting / He finds it interesting to make robots.
- People find doing exercise good for health.
- Interviewees find it nervous to answer questions.
- Do you find her a friendly person?
- Footballers find Adidas the best brand.
Bài viết trên đây là về FIND đi với giới từ gì phù hợp?. Tailieuielts.com hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt và thành công!
Bình luận