Jealous đi với giới từ gì? Đây là câu hỏi khá phổ biến khi bạn học tiếng anh. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng Jealous trong Tiếng Anh như thế nào, hãy tìm hiểu cùng tailieuielts.com qua bài viết này nhé!
Nội dung chính
1. Jealous là gì?
jealous /ˈdʒeləs/ trong tiếng Anh là một tính từ (adjective) có nghĩa là ghen tị, ghen tuông
(with of) feeling or showing envy: (với/của) cảm thấy hoặc thể hiện sự ghen tị
She was jealous of his wealth.
Dịch: Cô ghen tị với sự giàu có của anh.
having feelings of dislike for any possible rivals (especially in love): có cảm giác không thích bất kỳ đối thủ có thể có (đặc biệt là trong tình yêu)
My husband is irrationally jealous over my past loves.
Dịch: Chồng tôi ghen tuông vô cớ với những mối tình đã qua của tôi.
Ví dụ:
As a result, governments are mostly staffed by persons of the middle to lower orders, who tend to be jealous and resentful toward their superiors.
Kết quả là, các chính phủ hầu hết được biên chế bởi những người từ cấp trung đến cấp dưới, những người có xu hướng ghen tị và bất bình với cấp trên của họ.
In order to explore this further, it is useful to consider gossip in the context of conflict which can arise through jealous behavior and rivalry.
Để khám phá thêm vấn đề này, sẽ rất hữu ích nếu bạn cân nhắc những câu chuyện phiếm trong bối cảnh xung đột có thể nảy sinh thông qua hành vi ghen tuông và ganh đua.
The children’s fate was sealed by the deliberate and malicious action of a jealous wife.
Số phận của những đứa trẻ đã bị định đoạt bởi hành động cố ý và thâm độc của một người vợ ghen tuông.
2. Jealous đi với giới từ gì?
Jealous of
Susan will be jealous of the baby
Susan sẽ ghen tị với em bé.
It kind of sounds like Tom is jealous of the relationship you now have with your baby.
Nghe có vẻ như Tom đang ghen tị với mối quan hệ mà bạn đang có với con mình.
I’d jealous of the freedom they enjoy and the control they have over their own lives.
Tôi ghen tị với sự tự do mà họ được hưởng và quyền kiểm soát cuộc sống của họ.
>>> Xem thêm các tính từ đi với giới từ thông dụng
Jealous about
Nobody is jealous about Robin if he made his fortune through the genuine way.
Không ai ghen tị với Robin nếu anh ta kiếm được tài sản của mình bằng con đường chân chính.
Everybody may feel jealous about it.
Mọi người có thể cảm thấy ghen tị về nó.
They were completely jealous about him.
Họ hoàn toàn ghen tị về anh ấy.
Jealous for
But I am jealous for her firm always.
Nhưng tôi luôn ghen tị với công ty của cô ấy.
The ex-lover was jealous for no reason at all.
Người yêu cũ ghen tuông vô cớ.
Someone who truly loves another can not be other than jealous for the object of their love.
Một người thật lòng yêu người khác không thể nào khác hơn là ghen tị với đối tượng mình yêu.
>>> Xem ngay:
Jealous at
I’d jealous at the same time though.
Mặc dù vậy tôi cũng ghen tị.
He’d just jealous at all the fun they’re having.
Anh ấy chỉ ghen tị với tất cả niềm vui mà họ đang có.
I loved how Pery had softened considerably, and still jealous at Yoshi x Lyn
Tôi yêu cách Pery dịu đi đáng kể, và vẫn ghen tị với Yoshi x Lyn
Jealous by
You can also make your girl jealous by making new acquaintances.
Bạn cũng có thể khiến cô gái của mình ghen tị bằng cách tạo ra những bức tranh thủy mặc mới.
The guy that likes me showed that he was jealous by messing with me.
Anh chàng thích tôi cho thấy rằng anh ta đang ghen bằng cách gây rối với tôi.
Some may resort to making their ex jealous by going out with another guy.
Một số có thể dùng cách làm cho người yêu cũ ghen bằng cách hẹn hò với một chàng trai khác.
>>> Xem ngay:
Jealous in
I don’t recall feeling jealous in my reverie; just unbearable pain wondering why he had left me.
Tôi không nhớ lại cảm giác ghen tị trong niềm mơ ước của mình; chỉ là nỗi đau không thể nguôi ngoai khi tự hỏi tại sao anh lại rời bỏ em.
And what would I say if I could? I was jealous in life.
Và tôi sẽ nói gì nếu có thể? Tôi đã ghen tị trong cuộc sống.
We should expect the MPs who sit on the committees to be proud and jealous in their defense of parliamentary scrutiny.
Chúng ta nên mong đợi các nghị sĩ ngồi trong các ủy ban tự hào và ghen tị khi bảo vệ họ trước sự giám sát của quốc hội.
Jealous on
On the other hand, I admit that I have tried to make girls I’d interested in jealous on purpose before.
Mặt khác, tôi thừa nhận rằng tôi đã cố tình làm cho những cô gái mà tôi muốn ghen tị trước đây.
Why can’t you just admit that you have a crush on Kris and you are very jealous on John? It’s not that difficult to admit.
Tại sao bạn không thể thừa nhận rằng bạn thích Kris và bạn rất ghen tị với John? Không khó để thừa nhận.
We also feature free wi-fi on board, perfect for checking your email and posting pictures to make your friends jealous on Instagram.
Chúng tôi cũng cung cấp wifi miễn phí trên tàu, hoàn hảo để kiểm tra email của bạn và đăng ảnh để khiến bạn bè của bạn ghen tị trên Instagram.
Jealous over
Men and women get jealous over different things.
Đàn ông và phụ nữ luôn tranh cãi về những điều khác nhau.
People think its cute when a man is jealous over his wife.
Mọi người nghĩ thật dễ thương khi một người đàn ông ghen tuông với vợ của mình.
The same rule applies to you though, you must not get jealous over something they are doing.
Tuy nhiên, quy tắc tương tự cũng áp dụng cho bạn, bạn không được ghen tị với điều gì đó họ đang làm.
Jealous to
Some loser guys are overly controlling, or are jealous to the point of being ridiculous.
Một số kẻ thất bại thường kiểm soát quá mức, hoặc ghen tuông đến mức nực cười.
Hana sounds a little jealous to me.
Hana có vẻ hơi ghen tị với tôi.
She’s so jealous to Ana, i don’t know why.
Anh ấy rất ghen tị với Ana, tôi không biết tại sao.
Jealous with
Max attempts to make Mary jealous with Tom.
Max cố gắng làm cho Mary ghen với Tom.
Kathy definitely looked surprised and I’d very jealous with all the pictures she’s sent me.
Kathy chắc chắn trông rất ngạc nhiên và tôi rất ghen tị với tất cả những bức ảnh mà cô ấy gửi cho tôi.
Tough Henry also jealous with this, but he can’t do anything since the only thing that make him happy is to see Ame happy.
Henry cứng rắn cũng ghen tị với điều này, nhưng anh ta không thể làm bất cứ điều gì vì điều duy nhất khiến anh ta hài lòng là nhìn thấy Ame hạnh phúc.
3. Phân biệt Phân biệt ‘envy’ và ‘jealous’
Cùng mang nghĩa là “ghen tị” nhưng “envy” tỏ lòng ngưỡng mộ còn “jealous” thể hiện sự ghen tuông với ai đó.
Envy /ˈen.vi/ (v, n): Là một động từ, “envy” được định nghĩa “to wish that you had something that another person has” – mong ước, ước mơ được có thứ mà người khác có, ngưỡng mộ. Ví dụ:
– I envy her clear and powerful voice. (Tôi ghen tị với giọng hát vừa trong vừa nội lực của cô ấy)
– I had always envied her sister’s thick glossy hair. (Tôi từng luôn ghen tị với mái tóc dày và bóng khỏe của em gái mình)
Nếu là danh từ “envy” cũng mang nghĩa như trên, với định nghĩa “the feeling that you wish you had something that someone else has”. Ví dụ:
– I watched the show with envy his ability to sing. (Tôi xem chương trình với sự ghen tị về khả năng ca hát của anh ấy)
Tính từ của “envy” là “envious”/ˈen.vi.əs/
Jealous /ˈdʒel.əs/ (adj) mang nghĩa “upset and angry because someone that you love seems interested in another person” – cảm giác buồn, tức giận, ghen tuông khi người mình yêu quan tâm đến người khác. Ví dụ:
– A jealous husband/wife (một người chồng/vợ hay ghen)
“Jealous” còn mang sắc thái “unhappy and angry because someone has something that you want” – không vui, tức giận, ghen tị vì người khác có thứ bạn muốn. Ví dụ:
– She had always been very jealous of her sister’s good looks. (Cô ấy từng luôn ganh tị với vẻ ngoài ưa nhìn của em gái mình)
Danh từ “jealousy” cũng mang sắc thái thứ hai của tính từ “jealous” – ghen tị, đố kỵ với thứ người khác có.
Như vậy, cùng mang nghĩa là “ghen tị” khi diễn đạt bằng tiếng Việt nhưng động từ, danh từ “envy” thể hiện sự ngưỡng mộ; tính từ “jealous” thể hiện sự ghen tuông, đố kị nhiều hơn.
4. Một số bài tập áp dụng
1. Ame says she (feels jealous/envies) every time another woman looks at her boyfriend.
2. She (envies/is jealous) if he looks at another woman
3. I am (jealous/envious) that you like hanging out with her instead of me.
4. She (envy/is jealous of) your bright blue eyes
5. I tell her many times that I (envy/jealous of) her ability to talk to people she’s never met before.
6. It would be selfish to (envy/be jealous of) him, and I could truthfully say I wasn’t.
7. They were much more intelligent than we were, and quite frankly, we (were jealous of/envied) their achievements.
8. Their rich natural resources are the (envy/jealousy) of the entire world.
9. Tom was (jealous/envious) that his husband’s office was mainly man.
10. I’m very (envious/jealous) of your new phone – it’s beautiful.
Trên đây là bài viết về cấu trúc jealous với giới từ gì và các cấu trúc của jealous trong tiếng anh. Hy vọng rằng qua đây tailieuielts.com đã giúp các bạn sẽ nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này.
Bình luận