Look đi với giới từ gì? Đây là câu hỏi khá phổ biến của nhiều bạn học tiếng anh. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng look trong Tiếng Anh như thế nào, hãy tìm hiểu cùng tailieuielts.com nhé!
Nội dung chính
Look là gì?
Đây là một số ý nghĩa của look được tổng hợp từ các từ điển
look verb
UK /lʊk/ US /lʊk/
look verb (SEE): to direct your eyes in order to see (Hướng mắt để nhìn thấy)
Look! There’s grandma.
Nhìn! Có bà.
They looked at the picture and laughed.
Họ nhìn vào bức tranh và cười.
Look at all these toys on the floor.
Nhìn tất cả những đồ chơi này trên sàn nhà.
She looked up from her book and smiled at me.
Cô ấy nhìn lên khỏi cuốn sách của mình và mỉm cười với tôi.
I looked out (of) the window.
Tôi đã nhìn ra ngoài cửa sổ.
Look over there – there’s a rainbow!
Nhìn đằng kia – có một cầu vồng!
>>> Xem thêm:
look verb (SEARCH): to try to find something or someone (cố gắng tìm kiếm cái gì đó hoặc ai đó)
I’m looking for my keys.
Tôi đang tìm chìa khóa của mình.
I looked everywhere, but I couldn’t find my glasses.
Tôi đã nhìn khắp nơi, nhưng tôi không thể tìm thấy kính của mình.
Have you looked in the dictionary?
Bạn đã tìm trong từ điển chưa?
I looked down the list but couldn’t see his name.
Tôi nhìn xuống danh sách nhưng không thấy tên anh ấy.
look verb (SEEM): to appear or seem (xuất hiện hoặc có vẻ)
You look well!
Trông bạn ổn đấy!
The roads look very icy.
Những con đường trông rất băng giá.
That dress looks nice on you.
Cô mặc cái váy đó rất đẹp.
He has started to look his age (= appear as old as he really is).
Anh ấy đã bắt đầu trông già đi (= xuất hiện như tuổi thật của anh ấy).
>>> Tham khảo những động từ khác đi với giới từ gì
Help đi với giới từ gì | Find đi với giới từ gì | Give đi với giới từ gì |
Feel đi với giới từ gì | Manage to do sth là gì | Get đi với giới từ gì |
Look đi với giới từ gì?
Dưới đây là bảng tổng hợp các giới từ mà look đi cùng!
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
look after | Chăm sóc ai/cái gì | Mary need to find someone who can look after her dogs this weekend as she have to go away.Mary đang tìm một người có thể chăm sóc những chú chó của cô ấy vì cuối tuần này cô ấy có việc bận phải đi. |
look ahead | Lên kế hoạch trong tương lai | The past is past. Let me look ahead.Quá khứ đã là quá khứ. Hãy nhìn về tương lai. |
look around | thăm thú, thăm quan | Do you want to have a look around this town this night?Bạn có muốn đi thăm quan thị trấn này tối nay không? |
look at | nhìn | Why do you look at me like that?Tại sao bạn nhìn tôi như thế? |
look back | Hồi tưởng lại quá khứ | Adults often look back on their childhood as a golden age.Người lớn thường nhìn lại thời ấu thơ của họ như là một thời huy hoàng. |
look down on | Coi thường ai | Huy wasn’t successful, so they looked down on him.Huy đã không thành công, vì vậy họ đã coi thường anh ấy. |
look for | tìm kiếm | Vy is looking for a job.Vy đang tìm kiếm một công việc. |
look forward to | mong đợi, mong chờ, trông mong | My father look forward to seeing me after the war is over.Ba tôi mong đợi được gặp tôi sau khi chiến tranh kết thúc |
look in on | Nhân tiện ghé thăm ai | Look in on your grandfather on your way home and make sure he has everything he needs.Nhân tiện, con hãy ghé thăm ông nội trên đường về để xem thử ông đã có đủ thứ ông cần chưa nhé. |
look into | Điều tra, kiểm tra | Mary don’t have that information to hand but she will look into it and she will get back to you.Maty không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng cô ấy sẽ kiểm tra và đưa cho bạn sau. |
look on | Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia) | The teacher looked on as her students danced around the room.Cô giáo đứng xem các học trò nhảy quanh căn phòng. |
look out | Cẩn thận, coi chừng | Look out! There is broken glass on the floor!Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy! |
look out for | Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) | Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here.Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy chúng ở đây. |
look out for someone | Coi sóc, bảo vệ ai | I have always looked out for my little sister.Tôi luôn coi sóc em gái tôi. |
look over | Soát lại | Can you look over my thesis and tell me what you think I need to work on?Bạn có thể soát lại bài luận văn giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện về cái gì không? |
look through | Đọc lướt qua, soát lại | Can you have a look through this report before I hand it in to the boss?Bạn có thể soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không? |
look up | tìm kiếm, tra | You should use an appropriate dictionary to look up new words.Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới. |
look something up | Tìm kiếm thông tin | We can look up the address of the restaurant on the internet.Chúng ta có thể tìm địa chỉ của nhà hàng trên mạng Internet. |
look someone up | Thăm ai (bạn cũ) | Look me up if you are ever in Ireland!Hãy tới thăm tớ bất cứ lúc nào khi cậu đang ở Ireland nhé! |
look upon someone | Xem/coi ai như là… | Nhi has always looked upon her father as a friend.Nhi luôn coi cha cô ấy như một người bạn. |
look up to someone | Tôn trọng, ngưỡng mộ ai | Toan have always looked up to his father.Toàn luôn ngưỡng mộ cha anh ấy. |
look to | Trông cậy, tin vào ai | We have always looked to our teacher for guidance.Chúng tôi luôn tin vào sự chỉ dẫn của giáo viên. |
Các cấu trúc look trong tiếng anh
Look là một động từ nên cấu trúc look chúng ta thường gặp là:
Look + tính từ
Cấu trúc này chỉ áp dụng khi look là động từ nối. Khi đó look giống nghĩa với seem và appear là trông, có vẻ.
Look + trạng từ
Nếu look không phải là 1 động từ nối mà chỉ là ngoại động từ bình thường có tân ngữ kèm theo thì theo sau look là trạng từ.
Look + as if / as though / like + clause
Look + like + Noun
Nếu có một danh từ đứng sau “look”, ta không thể sử dụng “as if” hay “as though” mà phải dùng like để miêu tả sự giống nhau
Bài tập ứng dụng Look đi với giới từ gì
- If you don’t look out, you may fall on the ice. We_______ for each other on the trip.
- The police_______ the disturbance.
- I think you had better have the doctor look you_______.
- _______ the window at what the neighbors are doing.
- Please _______ these papers.
- _______ the binoculars and see if you can get a better view.
- She _______ from him, not wishing her eyes to give away her true feelings.
- _______ a change of weather in March.
- Do you want to _______ the school?
- ______ my gloves.
- The new neighbor _______ on us because our house is very modest.
- Jennie_______ her mother
- “_______ the beach! It’s beautiful, isn’t it!”
- Let’s _______ our the world.
- I am _______ information about my new school.
Đáp án:
- looked out
- looked into
- over
- Look through
- look over
- Look through
- looked away
- Look for
- look around
- Looking for
- looks down
- looks like
- Look at
- look after
- looking for
Trên đây là bài viết về cấu trúc look với giới từ gì và các cấu trúc của look trong tiếng anh. Mong rằng qua đây tailieuielts.com đã giúp các bạn sẽ nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Bình luận