Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề ngôn ngữ

Back to school IELTS Vietop

Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề ngôn ngữ. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề ngôn ngữ
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề ngôn ngữ

1. Ngôn ngữ các quốc gia trong tiếng Anh

  1. Afrikaans: tiếng Afrikaans (tiếng Hà Lan nói ở Nam Phi)
  2. Albanian: tiếng Albania
  3. Arabic: tiếng Ả-rập
  4. Azerbaijani hoặc Azeri: tiếng Azerbaijan
  5. Basque: tiếng Basque
  6. Belarusian: tiếng Belarus
  7. Bengali: tiếng Bengal
  8. Bosnian: tiếng Bosnia
  9. Bulgarian: tiếng Bulgaria
  10. Cantonese: tiếng Quảng Đông
  11. Catalan: tiếng Catalan
  12. Chinese hoặc Mandarin Chinese: tiếng Trung Quốc phổ thông
  13. Croatian: tiếng Croatia
  14. Czech: tiếng Séc
  15. Danish: tiếng Đan Mạch
  16. Dutch (ở Bỉ được gọi là Flemish): tiếng Hà Lan
  17. English: tiếng Anh
  18. Estonian: tiếng Estonia
  19. Filipino: tiếng Filipino
  20. Finnish: tiếng Phần Lan
  21. French: tiếng Pháp
  22. Georgian: tiếng Georgia
  23. German: tiếng Đức
  24. Greek: tiếng Hy Lạp
  25. Gujarati: tiếng Gujarat
  26. Hebrew: tiếng Do Thái
  27. Hindi: tiếng Hindi
  28. Hungarian: tiếng Hungaria
  29. Icelandic: tiếng Iceland
  30. Indonesian: tiếng Indonesia
  31. Irish: tiếng Ai-len
  32. Italian: tiếng Ý
  33. Japanese: tiếng Nhật
  34. Kazakh: tiếng Kazakh
  35. Khmer hoặc Cambodian: tiếng Khmer
  36. Korean: tiếng Hàn Quốc
  37. Lao: tiếng Lào
  38. Latin: tiếng La-tinh
  39. Latvian: tiếng Latvia
  40. Lithuanian: tiếng Lithuania
  41. Malay: tiếng Mã Lai
  42. Marathi: tiếng Marath
  43. Mongolian: tiếng Mông Cổ
  44. Nepali: tiếng Nepal
  45. Norwegian: tiếng Na Uy
  46. Pashto: tiếng Pashto
  47. Persian hoặc Farsi: tiếng Ba Tư
  48. Polish: tiếng Ba Lan
  49. Portuguese: tiếng Bồ Đào Nha
  50. Punjabi: tiếng Punjab
  51. Romanian: tiếng Romania
  52. Russian: tiếng Nga
  53. Scottish Gaelic: tiếng Gaelic Scotland
  54. Serbian: tiếng Serbia
  55. Slovak: tiếng Slovak
  56. Slovene hoặc Slovenian: tiếng Slovene
  57. Somali: tiếng Somalia
  58. Spanish: tiếng Tây Ban Nha
  59. Swahili: tiếng Swahili
  60. Swedish: tiếng Thụy Điển
  61. Tagalog: tiếng Tagalog
  62. Tamil: tiếng Tamil
  63. Telugu: tiếng Telugu
  64. Thai: tiếng Thái
  65. Turkish: tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  66. Ukrainian: tiếng Ukraina
  67. Urdu: tiếng Urdu
  68. Uzbek: tiếng Uzbek
  69. Vietnamese: tiếng Việt
  70. Welsh: tiếng Wales
  71. Zulu: tiếng Zulu
Ngôn ngữ các quốc gia trong tiếng Anh
Ngôn ngữ các quốc gia trong tiếng Anh

Hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp ích cho bạn thật nhiều trong học tập và làm việc!

Xem thêm bài viết sau:

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Từ vựng tiếng Anh về các loại từ

  1. Adjective — /ˈæʤɪktɪv/: Tính từ
  2. Advanced — /ədˈvænst/: Nâng cao
  3. Adverb — /ˈædvərb/: Trạng từ
  4. Beginner — /bɪˈgɪnər/: Người mới bắt đầu
  5. Conversation — /ˌkɑnvərˈseɪʃən/: Cuộc trò chuyện
  6. Dialogue — /ˈdaɪəˌlɔg/: Cuộc hội thoại
  7. Dictionary — /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển
  8. Fluent — /ˈfluənt/: Trôi chảy
  9. Grammar — /ˈgræmər/: Ngữ pháp
  10. Intermediate — /ˌɪntərˈmidiɪt/: Trung bình
  11. Language — /ˈlæŋgwəʤ/: Ngôn ngữ
  12. Listen — /ˈlɪsən/: Nghe
  13. Native — /ˈneɪtɪv/: Bản địa
  14. Noun — /naʊn/: Danh từ

3. Cụm từ vựng tiếng Anh về ngôn ngữ

  1. Minority languages: những ngôn ngữ thiểu số, được ít người nói
  2. Commonly spoken languages: những ngôn ngữ được nói phổ biến
  3. The most widely spoken language: ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất
  4. To speak the same language: nói cùng một thứ tiếng
  5. Foreign/second languages: ngôn ngữ ngước ngoài/thứ hai
  6. Mother tongue: tiếng mẹ đẻ
  7. Local dialects: tiếng địa phương
  8. The world’s linguistic heritage: di sản ngôn ngữ thế giới
  9. A common means of communication: một cách thức giao tiếp phổ biến
  10. To have a high level of proficiency in….: thành thạo ngôn ngữ nào đó
  11. To be able to hold a conversation in…: có khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ nào đó
  12. To adopt the dominant language: nói ngôn ngữ chiếm ưu thế
  13. To be a vital part of…: là một phần thiết yếu của…
  14. To be in danger of extinction: đứng trước sự tuyệt chủng
  15. To allow a language to disappear: cho phép một ngôn ngữ biến mất
  16. To encounter language barriers: gặp phải những rào cản ngôn ngữ
  17. Misunderstanding and miscommunication: sự hiểu lầm và nhầm lẫn
  18. To lead to tension and conflicts: dẫn đến căng thẳng và mâu thuẫn
  19. Expensive language programmes: những chương trình ngôn ngữ đắt tiền
  20. Language preservation: sự bảo tồn ngôn ngữ
  21. To make every possible effort to protect/ save …: nỗ nực hết sức để bảo vệ/ cứu …
  22. The traditional and cultural values attached to…: những giá trị văn hóa truyền thống gắn với…
  23. To contribute to cultural diversity: góp phần vào sự đa dạng văn hóa
  24. Linguistic diversity: sự đa dạng ngôn ngữ
  25. To maintain the identity and heritage of a community: duy trì bản sắc và di sản của một cộng đồng
  26. To get deeper insights into different ways of thinking and living of different cultures and peoples across the globe: có cái nhìn sâu sắc hơn về cách nghĩ, cách sống của các dân tộc và nền văn khóa khác nhau trên toàn cầu
  27. Language education policy: chính sách giáo dục ngôn ngữ
  28. To support language learning: hỗ trợ việc học ngôn ngữ
  29. Machine translation: việc dịch ngôn ngữ bằng máy
  30. To be a waste of time: tốn thời gian
  31. Translation apps: các ứng dụng dịch ngôn ngữ
  32. To witness a decline in linguistic diversity: chứng kiến sự suy giảm trong đa dạng ngôn ngữ
  33. Heritage language: ngôn ngữ được kế thừa từ đời này sang đời khác

Xem thêm bài viết sau:

4. Các cụm từ, thành ngữ chủ đề Ngôn ngữ

Các cụm từ, thành ngữ chủ đề Ngôn ngữ
Các cụm từ, thành ngữ chủ đề Ngôn ngữ
Từ vựngNghĩaVí dụ
minority languages những ngôn ngữ thiểu số, được ít người nóiThe term “minority language” enjoys a natural, but problematic, definition.
foreign/second languagengôn ngữ ngước ngoài/thứ haisecond language is a language that is not your native but you have learned it to get by in your daily life. 
mother tongue/ native languagetiếng mẹ đẻChildren growing up in bilingual homes can have more than one mother tongue or native language.
business + ngôn ngữtiếng … thương mạiShe’s doing a course in business English.
spoken/written + ngôn ngữtiếng … nói/viếtMy spoken English is better than my written English.
ngôn ngữ + lesson/class/course bài học / lớp học / khoá học tiếngI’m late for my English class.
ngôn ngữ + interpreter/speaker thông dịch viên / người nói tiếng There’s an increasing need for English interpreters in Vietnam.
a command/knowledge of năng lực / kiến thức tiếng He has a poor command of English.
language barrierrào cản ngôn ngữShe recognises the problems caused by the generational language barrier.
Linguistic ability/skills/development  khả năng ngôn ngữ/ kĩ năng ngôn ngữ/ sự phát triển ngôn ngữResearch shows that linguistic development begins before a child was born.
commonly spoken languagesnhững ngôn ngữ được nói phổ biếnDo you know the commonly spoken languages around the world? 
the most widely spoken languagengôn ngữ được nói rộng rãi nhấtWhat is the most widely spoken language in the world?
the world’s linguistic heritagedi sản ngôn ngữ thế giớiPreserving what is left of the world’s linguistic heritage is very important.
a common means of communicationmột cách thức giao tiếp phổ biếnLetters are the most common means of communication.
misunderstanding and miscommunicationsự hiểu lầm và nhầm lẫnMisunderstanding and miscommunication lead to tension and conflicts.
language preservationsự bảo tồn ngôn ngữLanguage preservation is the effort to prevent languages from becoming unknown.
linguistic diversitysự đa dạng ngôn ngữLinguistic diversity is a way to talk about varied types of traits including language family, grammar, and vocabulary.
language education policy chính sách giáo dục ngôn ngữWe argue that the central agents of English language education policy in Japan – the teachers – are often left to their own devices to interpret and deliver policy.
machine translation việc dịch ngôn ngữ bằng máyMachine translation (MT) refers to fully automated software that can translate source content into target languages.
translation appscác ứng dụng dịch ngôn ngữOne of the most popular translation apps in the world, iTranslate has more than 51,000 ratings on iTunes.
be fluent in thông thạo tiếng She’s fluent in English, Spanish, and Hebrew.
to speak good/excellent/fluent/perfect nói tiếng tốt / xuất sắc / thông thạo / hoàn hảoHe speaks fluent English
to speak bad/poor/broken nói tiếng tệ / kém / sai (bồi)I got by with broken English and sign language.
to know/read/understand/use biết/đọc/hiểu/dùng tiếng I am more comfortable using German, if you don’t mind.
to do/learn học tiếng did Italian at school but I’ve forgotten most of it.
to improve/practice  cải thiện / luyện tập tiếngI spent a month in Paris to improve my French.
to translate something into dịch cái gì đó sang tiếng He has translated her latest book into English.
to master a languagelàm chủ 1 ngôn ngữMastering a foreign language requires access to the best language instructors, curriculum and exchange partners. 
speak the same language nói cùng một thứ tiếngWe come from similar backgrounds, so we speak the same language.
have a high level of proficiency inthành thạo ngôn ngữ nào đóThey must have a high level of proficiency in the language of instruction.
to be able to hold a conversation incó khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ nào đóHe is able to hold a conversation in English, French and Chinese.
adopt the dominant languagenói ngôn ngữ chiếm ưu thếThey decided to adopt the dominant language.
to be a vital part oflà một phần thiết yếu của … Language is a vital part of communicating and understanding each other through conversation. 
to be in danger of extinction đứng trước sự tuyệt chủng More than 30 languages across Europe are in danger of extinction.  
allow a language to co-exist/disappear cho phép ngôn ngữ cùng tồn tại/ biến mất  Finding a way to allow minority and majority languages to co-exist within a broader modern culture is the ultimate key to preventing further languages from dying 
encounter language barriers gặp phải những rào cản ngôn ngữ  When you go abroad, you will encounter language barriers
expensive language programmesnhững chương trình ngôn ngữ đắt tiềnThe first and most important thing you need to do is to buy expensive language learning programmes
make every possible effort to protect/ savenỗ nực hết sức để bảo vệ/ cứu We have to make every possible effort to protect our linguistic heritage.
support language learning  hỗ trợ việc học ngôn ngữ This is the list of organizations that support Chinese early language learning and immersion programs. 
witness a decline in linguistic diversitychứng kiến sự suy giảm trong đa dạng ngôn ngữ  Witnessing a decine in linguistic diversity, what can we do?

Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề ngôn ngữ. Hy vọng các bạn sẽ có cái nhìn sâu và sử dụng hiệu quả các từ và cụm vựng tiếng Anh chủ đề trên trong học tập, nghiên cứu và đời sống nhé.

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Môi trường
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Môi trường
Môi trường sống luôn là một trong những đề tài gây bức bối hiện nay, nhất là trái đất đang trong trạng thái nóng lên toàn cầu. Vì lý do đó, chủ đề môi trường luôn là một trong những
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật
Trong cuộc sống thường nhật hằng ngày, bạn có thể gặp vô số các loài vật xuất hiện xong quanh mình. Vậy bạn đã bao giờ thắc mắc con vật mà bạn gặp có tên gọi trong tiếng Anh như

Bài viết cùng chuyên mục

Bình luận

Bình luận