Bạn đã từng chơi trò nối chữ tiếng Anh nhưng khi tới lượt mình lại không biết đáp lại bằng từ gì chưa? Trong phần chia sẻ này, Tài liệu IELTS mang đến bài viết tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X, giúp bạn không còn gặp khó khăn khi chơi trò này nữa.
Nội dung chính
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X thông dụng nhất
1. Xenogamy /zi:’nɔgəmi/: Sự lai chéo
2. Xanthous /’zænθəs/: Vàng (da, tóc)
3. Xebec /’zi:bek/: Thuyền Xebec (Thuyền 3 cột buồn của bọn cướp biển Địa Trung Hải)
4. Xylophone /’sailəfoun/: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn
5. Xanthlppe: Người vợ lăng loàn (tên vợ Xôcrat)
6. Xenon /’zenɔn/: Khí xenon
7. Xerophyte /’ziərəfait/: Thực vật chịu hạn
8. Xenphobla: Sự bài ngoại
9. Xennolth: Đá trong khối phun trào từ núi lửa
10. Xylocarp /’zailəkɑ:p/: Quả mộc, quả gỗ
11. Xe /ze/: Ký nguyên tố xennon
12. Xenanthemum: Thực vật kết quả của sự thụ phấn chéo, cây lai chéo
13. Xerodemma: Bệnh khô da
14. Xerogrphy: Tự sao chụp tính điện
15. Xyloid: Có gỗ, dạng gỗ; có linin
16. Xerophthalmia /,ziərɔf’θælmjə/: Bệnh khô mắt
17. Xerophilous /ziə’rɔfiləs/: (Thực vật) thích nghi điều kiện khô hạn, chịu hạn
18. Xerox: Máy sao chụp; Sự sao chúp theo kiểu này, kiểu kia ; sao chụp
19. Xenophobe /’zenəfoub/: Người bài ngoại
20. Xylene: Hợp chất hữu cơ, dẫn xuất từ benzen bằng các thay thế các nhóm mêtyl
21. Xylograph /’zailəgrɑ:f/: Bản khắc gô
22. Xylography /zai’ləgrəfi/: Thuật khắc gỗ
23. Xi: Mẫu thứ tự thứ 11 trong bảng chữ cái Hy Lạp
>>> Xem thêm:
- Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t đầy đủ, mới nhất
- Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y: cách đọc, ý nghĩa
Cách phát âm những từ có chữ “X” trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, chữ “X” có hai cách phát âm đó là âm /ks/ và âm /gz/.
Nếu đi sau chữ “X” là những âm vô thanh hoặc phụ âm “C” thì sẽ được phát âm là /ks/.
Ví dụ:
- Xpectation /ˌekspekˈteɪʃən/ (n): Sự mong chờ
- Axiomatic /æksiəˈmætɪk/ (a): Rõ ràng
- Execution /ˌeksɪˈkjuʃən/ (n): Sự thực hiện
- Externals /ɪkˈstɜ:nəlz/ (n): Đặc điểm bên ngoài
- Exceptional /ɪkˈsepʃənəl/ (a): Ngoại lệ
- Excellent /ˈeksələnt/ (a): Xuất xắc
Chữ “X” được phát âm là /gz/ nếu theo sau nó là các nguyên âm, phụ âm hữu thanh và trọng âm của từ đó nhấn vào âm tiết thứ hai.
Ví dụ:
- Exultantly /ɪgˈzʌltəntli/ (a) Hớn hở
- Exacerbate /ɪgˈzæsəbeɪt/ (v): Làm bực tức
- Exact /ɪgˈzækt/ (a): Chính xác
- Exonerate /ɪgˈzɑːnəreɪt/ (v): Miễn tội
- Exhilarating /ɪgˈzɪləreɪtɪŋ/ (n): Điều làm vui vẻ
- Exhibition /eksɪˈbɪʃən/ (n): Cuộc triển lãm
- Exhausted /ɪgˈzɑːstɪd/ (a): kiệt sức
>>> Xem thêm:
- 150 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e chi tiết nhất
- Tổng hợp các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh từ A->Z
Bài viết trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X mà tailieuielts.com đã tổng hợp được. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ làm giàu thêm vốn từ của mình cũng như kỹ năng chơi trò nối chữ tiếng Anh cũng khá hơn.
Bình luận