Những từ vựng thường gặp trong IELTS – Cách học hiệu quả.

Back to school IELTS Vietop

Học từ vựng tiếng Anh là một trong những phần khó nhất để bạn trở nên thành tạo tiếng Anh. Khi nắm giữ được một số lượng từ vựng khổng lồ sẽ giúp bạn phát triển được các kỹ năng khác một cách dễ dàng hơn.

Sau đây là một số từ vừng thường gặp trong IELTS và cách học hiệu quảTài liệu IELTS đã chuẩn bị. Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây nhé!

Những từ vựng thường gặp trong IELTS - Cách học hiệu quả
Những từ vựng thường gặp trong IELTS – Cách học hiệu quả

1. Những từ vựng thường gặp trong IELTS

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh bạn nên thuộc nằm lòng để làm bài thi IELTS đạt kết quả tốt nhất. Những từ được liệt kê dưới đây mang tính ứng dụng, phổ biến nhất.

STT NghĩaVí dụ xuất hiện trong bài thi
1Inhabitant (n)Cư dânNew Zealand is a country of four million inhabitants. 
2Long-haul (adj)Xa (chuyến đi, thường đi bằng máy bay)The visitors arrived after a long-haul flight. 
3Campaign (n)Chiến dịchTourism New Zealand launched a campaign to communicate a new brand position to the world. 
4Exhilarating (adj)Khiến bạn hứng thú và cảm thấy tràn đầy năng lượngNew Zealand’s scenic beauty, exhilarating outdoor activities and authentic Maori culture.
5On a regular basis (adv)Thường xuyênparticipating businesses were able to update the details they gave on a regular basis.
6Evaluation (n)Sự đánh giá đối với thứ gì đóThe website underwent an independent evaluation.
7Blockbuster (n)Một tác phẩm (sách hoặc phim) thành côngBlockbuster films which had made use of New Zealand’s stunning scenery.
8Itinerary (n)Một kế hoạch cụ thể, chi tiết đã được lên cho một hành trình/chuyến điTravelers devise their own customized itineraries.
9Indicate (v)Cho thấy, chỉ raAccording to the season and indicating distances and times.
10Inclusion (n)Sự bao gồm một ai đó hoặc cái gì đó trong một nhóm/một danh sáchAnyone could submit a blog of New Zealand travel for possible inclusion on the website.
11Set up (v)Lập ra, xây dựngThe website was set up.
12Undertake (v)Làm việc gì đó có tính chất lâu hoặc khóThe more activities the visitors undertake, the more satisfied they will be.
13Appear (v)Có vẻ nhưIt appears that visitors to New Zealand don’t want to be ‘one of the crowd’.
14Be composed of(v)Được tạo nên bởi (nhiều thứ)New Zealand is a country with a visitor economy composed mainly of small business.
15Underlying (adj)Cơ bảnThe underlying lessons apply anywhere.
16Stretch out (v)Kéo dài (thời hạn, thời gian của việc nào đó đã lên kế hoạch)Time stretches out
17apathySự kém hứng thú với điều gìFor a start, it can include a lot of other mental states, such as frustration, apathy, depression and indifference.
18Indifference (n)Sự kém hứng thú với điều gìFor a start, it can include a lot of other mental states, such as frustration, apathy, depression and indifference.
19Agitated (adj)Lo lắng/nổi giậnflat kind of emotion or whether feeling agitated and restless counts as boredom, too
20Infectious (adj)(liên quan đến bệnh) truyền nhiễm từ người này sang người khácboredom may protect them from “infectious” social situations
21Intriguingly (adv)một cách thú vị và kỳ bíIntriguingly, Goetz has found that while people experience all kinds of boredom, they tend to specialize in one.
22Specialize in (v)Trở nên cực giỏi ở một lĩnh vực nhất địnhIntriguingly, Goetz has found that while people experience all kinds of boredom, they tend to specialize in one.
23Prone to (adj)Dễ bị ảnh hưởng bởi cái gìthe kind of boredom each of us might be prone to
24Not necessarily (adv)Không luôn luônThat doesn’t necessarily mean that it isn’t adaptive
25Curiousity (n)Sự nhận ra, vỡ lẽOther personality traits, such as curiosity, are associated with a high boredom threshold.
26Associated with (adj)Được lên kết với, được gắn vớiOther personality traits, such as curiosity, are associated with a high boredom threshold.
27Threshold (n)Mức độOther personality traits, such as curiosity, are associated with a high boredom threshold.
28Detrimental (adj)Gây hạiboredom has detrimental effects
29Alleviate (v)Làm giảm mức độ nghiêm trọngWhat can we do to alleviate it before it comes to that?
30Distraction (n)Sự cám dỗusing snacks, TV or social media for distraction
31Speculate (v)đoánPsychologist Francoise Wemelsfelder speculates that
32Stimulation (n)Sự kích thích niềm hứng thú, sự nhiệt tìnhinstead of seeking yet more mental stimulation
33Artificial (adj)Nhân tạoArtificial artists
34Trick into (v)Lừa, dụ dỗ ai làm gì… and even tricked them into believing a human was behind the score.
35Sophisticated (adj)Phức tạpHuman beings are the only species to perform sophisticated creative acts regularly.
36Trawl (v)Tìm kiếm toàn diện/cẩn thậnThe software runs its own web searches and trawls through social media sites.
37From scratchTừ điểm xuất phát, từ khởi điểmIt is now beginning to display a kind of imagination too, creating pictures from scratch.
38Fuzzy (adj)Không rõ, khó nhìnOne of its original works is a series of fuzzy landscapes, depicting trees and sky
39Depict (v)Mô tả, miêu tảOne of its original works is a series of fuzzy landscapes, depicting trees and sky.
40Arise (v)Bắt đầu xuất hiện, nổi lên, phát triển… Colton argues that such reactions arise from …
41Renowned (adj)Nổi tiếng, được kính nểHuman artists like the renowned Ellsworth Kelly are lauded for limiting their color palette.
42Original (adj)Đặc biệt, mới và thú vị…might create something as original and subtle as our best artists.
43Condemn forChỉ trích quyết liệt… and condemned him for his deliberately vague explanation of how the software worked.
44Prejudice (n)Ác cảm với ai mà không rõ nguyên nhânWhere does this prejudice come from?
45Fragrant (adj)Có mùi dễ chịu, ngọt ngàoCinnamon is a sweet, fragrant spice.
46biblical (adj)Có liên quan đến hoặc dựa vào Kinh ThánhCinnamon was known in biblical times, and is mentioned in several books of the Bible.
47condiment (n)Gia vịThe ability to purchase an expensive condiment.
48exotic (adj)Ngoại laian expensive condiment from the exotic’ East.
49at someone’s disposal (phr)Có sẵn cho aiAt a banquet, a host would offer guests a plate with various spices piled upon it as a sign of the wealth at his or her disposal.
50the elite (n)Tầng lớp thượng lưu trong xã hộiThe European middle classes began to desire the lifestyle of the elite, including their consumption of spices.
51merchant (n)Người làm nghề buôn bánAt that time, cinnamon was transported by Arab merchants
52monopoly (n)Sự kiểm soát hoàn toàn một lĩnh vực trong kinh doanhThe English arrived on Ceylon, thereby displacing the Dutch from their control of the cinnamon monopoly.
53exorbitant (adj)Cao một cách khó lý giải đượcBecause Venice had a virtual monopoly of the trade, the Venetians could set the price of cinnamon exorbitantly high.
54cultivation (n)Sự trồng trọt, canh tácBefore Europeans arrived on the island, the state had organized the cultivation of cinnamon.
55ethnic (adj)Liên quan đến dân tộcPeople belonging to the ethnic group called the Salagama would peel the bark off young shoots of the cinnamon plant in the rainy season.
56enslave (v)Nô lệ hóaWhen the Portuguese arrived, they enslaved many other members of the Ceylonese native population.
57ally yourself to/with sb (phr)Bắt đầu hỗ trợ ai đóThe Dutch allied themselves with Kandy, an inland kingdom on Ceylon.
58expel (v)Đuổi ai đi khỏi nơi nào đóBy 1658, the Dutch had permanently expelled the Portuguese from the island
59lucrative (adj)Làm ra rất nhiều tiềngaining control of the lucrative cinnamon trade
60appetite (n)Sự thèm ănEurope’s ever-increasing appetite for cinnamon
61supersede (v)Thay thế thứ gì đó đã cũ, lỗi thờiThe spice trade overall was superseded by the rise of trade in coffee, tea.
62reinforce (v)Làm mạnh hơnreinforce the bonds between prairie voles
63trigger (v)Khiến cái gì đó bắt đầutriggers the motherly behavior
64empathetic (adj)Cho thấy khả năng thấu hiểu và sẻ chia cảm xúc với người khácOne sniff of oxytocin can make a person more trusting, empathetic, generous and cooperative.
65emerge (v)Xuất hiệnOxytocin’s role in human behaviour first emerged in 2005.
66groundbreaking (adj)sáng tạo, đột pháin a groundbreaking experiment.
67placebo (n)Thuốc trấn anThe team found that participants who had sniffed oxytocin via a nasal spray beforehand invested more money than those who received a placebo instead.
68charitable (adj)Tốt tính, không phán xét người khác một cách nghiêm trọngPeople become more charitable, better at reading emotions on others’ faces.
69fuel (v)Làm tăng cái gì, khiến cái gì đó trở nên mạnh hơnThe results fuelled the view that oxytocin universally enhanced the positive aspects of our social nature.
70disposition (n)Tính tình, tâm tính, tính khía person’s disposition
71conduct (v)Tiến hành, thực hiệnstudies conducted by Carolyn DeClerck of the University of Antwerp, Belgium
72favouritism (n)Thiên vịVolunteers given oxytocin showed favouritism.
73bias (n)Khuynh hướngIt appears that oxytocin strengthens biases.
74goodwill (n)Long tốt, thiện chípromoting general goodwill
75subtlety (n)Chi tiết nhỏ nhưng có ý nghĩa quan trọngThere were signs of these subtleties from the start.
76take (no) notice of (phr)Không quan tâm, không tỏ ra hứng thúResearchers took no notice of such findings.
77attuned (to) (adj)Hài hòamaking people more attuned to their social environment.
78perplexing (adj)Rắc rối, phức tạpPerhaps we should not be surprised that the oxytocin story has become more perplexing.
79manifest (v)Biểu lộThese basic processes could manifest in different ways.
80identify (v)Nhận dạng, phân biệtMost managers can identify the major trends of the day.
81profound (adj)Nghiêm túc, chỉ ra những suy nghĩ nghiêm túc và sáng suốtrecognize the less obvious but profound ways these trends are influencing consumers
82aspiration (n)Khát vọng, kỳ vọngconsumers’ aspirations, attitudes, and behaviors
83jeopardize (v)Gây nguy hiểmThey can jeopardize a company by ceding to rivals the opportunity to transform the industry.
84engender (v)Sinh ra, gây ra, đem lạiengender new value propositions in their core markets
85adept (at) (adj)Kỹ năng tốtadept at analyzing and exploiting trends
86opulence (n)Trạng thái giàu có, sự phong phúThe Coach brand had been a symbol of opulence and luxury for nearly 70 years.
87downturn (n)Sự giảm hoạt động kinh tế, kinh doanhthe economic downturn of 2008
88mindset (n)Cách suy nghĩ về mọi thứ (của một người)Coach saw the new consumer mindset as an opportunity for innovation and renewal.
89commitment (n)Sự nhiệt tình/cam kết dành tâm huyết cho việc gìthe company’s commitment to protecting the environment
90augment (v)Gia tăng kích thước hoặc giá trị của cái gì đóTesco has augmented its business with these innovations
91infuse (v)Trút vào, truyền vào, rót vàoinfusing its value proposition with a green streak
92incorporate (v)bao gồm cái gì đó như là một thành phần trong hệ thống, cơ cấuto incorporate elements of a seemingly irrelevant trend into one’s core offerings
93apparel (n)Trang phục (theo kiểu đặc biệt)a focus on athletic apparel
94reinvigorate (v)Làm cho cái gì/ai đó trở nên mạnh hơnThe infuse-and-augment strategy will allow you to reinvigorate the category.
95counteract (v)Phản tác dụng, chống lạiThe ME2 counteracted some of the widely perceived negative impacts of digital gaming devices
96be central toGiữ vai trò/vị trí quan trọng trong thứ gìFor millennia, the coconut has been central to the lives of Polynesian and Asian peoples
97cliché (n)Sáo rỗng, nhạt nhẽoToday, images of palm-fringed tropical beaches are clichés in the west to sell holidays
98timber (n)GỗThis is an important source of timber for building houses
99surmount (n)Vượt qua (khó khăn)The trunk is surmounted by a rosette of leaves, each of which may be up to six metres long
100cluster (n)Cụm (gồm những thứ giống nhau)Immature coconut flowers are tightly clustered together among the leaves at the top of the trunk
101prominent (adj)Quan trọng, nổi bật, dễ thấyThe woody innermost layer, the shell, with its three prominent ‘eyes’, surrounds the seed

Xem thêm những bài viết liên quan:

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cách học từ vựng hiệu quả

2.1. Áp dụng đúng quy tắc học từ vựng

Một cách học từ vựng cơ bản mà đa số ai cũng áp dụng để học là tìm từ mới – tra nghĩa – xác định dạng từ vựng – phát âm – lặp lại – tìm ví dụ thực tế của từ vựng đó – áp dụng. Đây là một phương pháp đơn giản nhất và dễ thực hiện nhất. 

Theo nguyên tắc này, việc áp dụng số từ vựng mới vào quá trình giao tiếp sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn và biết cách dùng trong các tình huống thực tế hàng ngày. Tuy nhiên, khi áp dụng phương pháp này, bạn phải đủ kiên nhẫn và sắp xếp quỹ thời gian học sao cho phù hợp thì mới đem lại hiệu quả khi áp dụng.

2.2. Học từ vựng trong danh sách từ vựng học thuật

Với phương pháp này, đầu tiên bạn phải liệt kê ra những từ vựng xuất hiện thường xuyên trong IELTS. Sau khi liệt kê xong, bạn chỉ cần tập trung học những từ vựng này một cách thuần thuật nhất, về nghĩa, cách sử dụng cũng như từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nó. 

Danh sách từ vựng
Danh sách từ vựng

Hãy tập trung vào những từ vựng học thuật mà bạn dùng thường xuyên nhất, các từ vựng thường gặp trong các kỳ thi IELTS, không nhất thiết phải học thuộc các từ vựng khó hiểu mà bạn ít gặp. Đây là một phương pháp hiệu quả cho những ai có trí nhớ không tốt nhưng đang có dự định thi IELTS.

>>> Xem thêm:

2.3. Học từ vựng IELTS một cách thụ động

Phương pháp này có vẻ hơi lạ lẫm, thông thường thì các giáo viên luôn khuyến khích bạn phải càng năng động càng tốt. Vấn đề là như thế này, bạn học từ vựng IELTS bằng cách sử dụng trong việc đọc, viết, nói và nghe. Bằng việc chú tâm vào các kỹ năng thụ động (đọc và nghe), bạn có thể giúp bản thân học một khối lượng từ vựng cực lớn và có thể nhiều hơn 5 từ một ngày.

Học từ vựng IELTS một cách thụ động
Học từ vựng IELTS một cách thụ động

2.4. Kết hợp học cùng bạn bè

Nếu bạn có một nhóm bạn đang có mục tiêu học từ vựng IELTS thì hãy tận dụng điều này như một phương pháp học hiệu quả. Những tưởng bạn bè sẽ làm bạn xao lãng trong việc học. Thực tế, học cùng với bạn bè sẽ giúp bạn học hiệu quả hơn, đặc biệt trong những lĩnh vực đòi hỏi sự phản xạ và nhạy bén trong giao tiếp như học tiếng Anh. 

Học từ vựng cùng bạn bè
Học từ vựng cùng bạn bè

Học với bạn bè rất cần thiết khi bạn thực hành tiếng Anh, nhất là trong các bài tập tình huống, thực hành hội thoại. Khi học cùng bạn bè, bạn sẽ trao đổi về bài học một cách thoải mái hơn so với người lạ. Hơn nữa, cách này cũng giúp bạn có thể ứng dụng linh hoạt từ vựng vào các tình huống và thực hiện tốt bài thi trong kỳ thi IELTS.

2.5. Dành thời gian thật nhiều để học từ vựng IELTS

Thời gian ở đây không chỉ là lúc bạn ngồi vào bàn học mà là mọi lúc mọi nơi, bao gồm cả việc ôn tập lại từ vựng. Việc học từ vựng tiếng Anh không phải chỉ ngày một ngày hai, vì thế bạn không nên ép buộc bản thân cố nhồi nhét quá nhiều từ vựng cùng lúc trong khoảng thời gian ngắn. Cách học này hoàn toàn không có tác dụng.

Thay vào đó, hãy học một cách đều đặn, thường xuyên, mỗi ngày chỉ cần học 5 từ mới và ngày nào cũng học. Vốn từ vựng IELTS của bạn sẽ cải thiện rõ rệt, bạn sẽ cảm thấy thoải mái, phấn chấn hơn hẳn. Sau 1 – 2 ngày bạn cần ôn lại các từ đã học trước đó để nhớ lâu hơn.

Hy vọng với những chia sẻ của tailieuielts.com ở trên về những từ vụng thường gặp trong IELTS và cách học hiệu quả đã giúp bạn một phần nào trong chặng đường chinh phục chứng chỉ IELTS của mình. Chúc các bạn thành công!

>>> Xem thêm:

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Bài viết liên quan

Bài viết cùng chuyên mục

Bình luận

Bình luận