Công nghệ thông tin đang dần xâm chiếm và trở thành một phần quan trọng không thể nào thiếu trên quy mô toàn cầu. Nếu bạn làm về công nghệ thông tin, việc có một nền tảng tiếng Anh vững chắc sẽ giúp đỡ được rất nhiều điều trong công việc. Qua bài viết này, tailieuielts.com sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin để bổ sung và cải thiện kiến thức của mình. Dưới đây là 207 từ vựng và thuật ngữ trong ngành công nghệ thông tin. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Nội dung chính
1. Từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin
Dưới đây là bảng 190 từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin mà tailieuielts.com đã giúp bạn tổng hợp:
1 | Abacus | /ˈæbəkəs/ | Bàn tính |
2 | Abbreviation | /əˌbriːviˈeɪʃn/ | Sự tóm tắt, rút gọn |
3 | Accumulator | /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ | Tổng |
4 | Audition | /əˈdɪʃn/ | Phép cộng |
5 | Address | /əˈdres/ | Địa chỉ |
6 | Adware | /ˈæd.weər/ | Phần mềm quảng cáo |
7 | Allocate | /ˈæləkeɪt/ | Phân phối |
8 | Alphabetical catalog | /ˌæl.fəˈbet.ɪ.kəl ˈkæt̬·əlˌɔɡ/ | Mục lục xếp theo trật tự chữ cái |
9 | Alphanumeric data | /ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk ˈdeɪ.tə/ | Dữ liệu chữ số |
10 | Analog | /ˈænəlɒɡ/ | Tương tự |
11 | Analysis | /əˈnæləsɪs/ | Phân tích |
12 | Anti-virus software | /ˌæn.tiˈvaɪə.rəs ˈsɒft.weər/ | Phần mềm diệt virus |
13 | Appliance | /əˈplaɪəns/ | Thiết bị, máy móc |
14 | Application | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | Ứng dụng |
15 | Appropriate | /əˈprəʊpriət/ | Thích hợp |
16 | Arise | /əˈraɪz/ | Xuất hiện, nảy sinh |
17 | Arithmetic | /əˈrɪθmətɪk/ | Số học |
18 | Authority work | /ɔːˈθɒr.ə.ti wɜːk/ | Công tác biên mục với tên, tựa đề hay chủ đề |
19 | Available | /əˈveɪləbl/ | Dùng được, có hiệu lực |
20 | Background | /ˈbækɡraʊnd/ | Bối cảnh, bổ trợ |
21 | Backup | /ˈbæk.ʌp/ | Sao lưu các dữ liệu |
22 | Binary | /ˈbaɪnəri/ | Nhị phân, thuộc về nhị phân. |
23 | Bloatware | /ˈbləʊt.weər/ | Những ứng dụng được các nhà sản xuất tích hợp vào thiết bị của họ để đưa vào cùng với hệ điều hành. |
24 | Broad classification | /brɔːd ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ | Phân loại tổng quát |
25 | Browser | /ˈbraʊ.zər/ | Trình duyệt |
26 | Bug | /bʌɡ/ | Lỗi kỹ thuật |
27 | Cache memory | /kæʃ ˈmem.ər.i/ | bộ nhớ cache |
28 | Capability | /ˌkeɪpəˈbɪləti/ | Khả năng |
29 | Cataloging | Công tác biên mục (nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing) | |
30 | Certification | /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/ | Giấy chứng nhận |
31 | Chain | /tʃeɪn/ | Chuỗi |
32 | Chief | /tʃiːf/ | Giám đốc |
33 | Chief source of information | Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế. | |
34 | Circuit | /ˈsɜːkɪt/ | Mạch |
35 | Clarify | /ˈklærəfaɪ/ | Làm cho trong sáng dễ hiểu |
36 | Cloud computing | /klaʊd kəmˈpjuː.tɪŋ/ | Điện toán đám mây |
37 | Cluster controller | /ˈklʌs.tər kənˈtrəʊ.lər/ | Bộ điều khiển trùm |
38 | Command | /kəˈmɑːnd/ | Ra lệnh, lệnh (trong máy tính) |
39 | Common | /ˈkɒmən/ | Thông thường |
40 | Compatible | /kəmˈpætəbl/ | Tương thích |
41 | Complex | /ˈkɒmpleks/ | Phức tạp |
42 | Component | /kəmˈpəʊnənt/ | Thành phần |
43 | Computer | /kəmˈpjuːtə(r)/ | Máy tính |
44 | Computer System Administrators | /kəmˈpjuː.tər ˈsɪs.təm ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/ | Người thiên về phần mềm và quản lý bằng phần mềm |
45 | Computerize | /kəmˈpjuː.tər.aɪz/ | Tin học hóa |
46 | Configuration | /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ | Cấu hình |
47 | Consultant | /kənˈsʌltənt/ | Cố vấn, chuyên viên tham vấn |
48 | Convenience | /kənˈviː.ni.əns/ | Thuận tiện |
49 | Convert | /kənˈvɜːt/ | Chuyển đổi |
50 | Cookies | /ˈkʊk.i/ | Các tập tin được tạo bởi website bạn đã truy cập để lưu trữ thông tin duyệt web |
51 | CPU: Central Processing Unit | Bộ xử lý trung tâm | |
52 | Crash | /kræʃ/ | Hiện tượng ứng dụng khi mở lên thì lập tức bị đóng hoặc trong lúc đang hoạt động bình thường thì tự đóng lại. |
53 | Cursor | /ˈkɜː.sər/ | Thuộc tính cursor hiển thị con trỏ chuột khi di chuyển con trỏ vào thành phần. |
54 | Customer | /ˈkʌstəmə(r)/ | Khách hàng |
55 | Data | /ˈdeɪtə/ | Dữ liệu |
56 | Database | /ˈdeɪtəbeɪs/ | Cơ sở dữ liệu |
57 | Deal | /diːl/ | Giao dịch |
58 | Decision | /dɪˈsɪʒn/ | Quyết định |
59 | Demagnetize | /ˌdi.ˈmæɡ.nə.ˌtɑɪz/ | Khử từ hóa |
60 | Demand | /dɪˈmɑːnd/ | Yêu cầu |
61 | Dependable | /dɪˈpendəbl/ | Có thể tin cậy được |
62 | Detailed | /ˈdiːteɪld/ | Chi tiết |
63 | Develop | /dɪˈveləp/ | Phát triển |
64 | Device | /dɪˈvaɪs/ | Thiết bị |
65 | Devise | /dɪˈvaɪz/ | Phát minh |
66 | Digital | /ˈdɪdʒɪtl/ | Số, thuộc về số |
67 | Disk | /dɪsk/ | Đĩa |
68 | Division | /dɪˈvɪʒn/ | Phép chia |
69 | DNS | Domain Name System (Hệ thống tên miền) | |
70 | Drawback | /ˈdrɔːbæk/ | Trở ngại, hạn chế |
71 | E-commerce | /ˈi.ˈkɑː.ˌmɜːs/ | Thương mại điện tử |
72 | Effective | /ɪˈfektɪv/ | Có hiệu lực |
73 | Efficient | /ɪˈfɪʃnt/ | Có hiệu suất cao |
74 | /ˈiː.meɪl/ | Thư điện tử | |
75 | Employ | /ɪmˈplɔɪ/ | Thuê ai làm gì |
76 | Enterprise | /ˈentəpraɪz/ | Tập đoàn, công ty |
77 | Environment | /ɪnˈvaɪrənmənt/ | Môi trường |
78 | Equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | Thiết bị |
79 | Expertise | /ˌekspɜːˈtiːz/ | Thành thạo, tinh thông |
80 | Eyestrain | /ˈaɪ.streɪn/ | Mỏi mắt |
81 | FAQ (Frequently Asked Questions) | các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi | |
82 | Ferrite ring | /ˈfɛr.ˌɑɪt rɪŋ/ | Vòng nhiễm từ |
83 | Firewall | /ˈfaɪə.wɔːl/ | Tường lửa |
84 | Font | /fɒnt/ | Phông chữ |
85 | Format | /ˈfɔː.mæt/ | Định dạng các vùng ghi dữ liệu của ổ đĩa cứng. |
86 | Gadget | /ˈɡædʒɪt/ | Đồ phụ tùng nhỏ |
87 | Gateway | /ˈɡeɪtweɪ/ | Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn |
88 | Goal | /ɡəʊl/ | Mục tiêu |
89 | Graphics | /ˈɡræfɪks/ | Đồ họa |
90 | Hardware | /ˈhɑːdweə(r)/ | Phần cứng |
91 | Homepage | /ˈhəʊm ˌpeɪdʒ/ | Trang chủ |
92 | HTML (HyperText Markup Language) | ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web | |
93 | Implement | /ˈɪmplɪment/ | Công cụ, phương tiện |
94 | Increase | /ɪnˈkriːs/ | Sự tăng thêm, tăng lên |
95 | Individual | /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ | Cá nhân, cá thể |
96 | Inertia | /ɪˈnɜːʃə/ | Quán tính |
97 | Install | /ɪnˈstɔːl/ | Cài đặt |
98 | Instruction | /ɪnˈstrʌkʃn/ | Chỉ thị, chỉ dẫn |
99 | Insurance | /ɪnˈʃʊərəns/ | Bảo hiểm |
100 | Integrate | /ˈɪntɪɡreɪt/ | Hợp nhất, sáp nhập |
101 | Internet service provider | /ˈɪn.tə.net ˈsɜː.vɪs prəˈvaɪ.dər/ | Nhà cung cấp dịch vụ Internet |
102 | Intranet | /ˈɪntrənet/ | Mạng nội bộ |
103 | Irregularity | /ɪˌreɡjəˈlærəti/ | Sự bất thường, không theo quy tắc |
104 | LAN (Local Area Network) | Mạng máy tính nội bộ | |
105 | Latest | /ˈleɪtɪst/ | Mới nhất |
106 | Leadership | /ˈliːdəʃɪp/ | Lãnh đạo |
107 | Level with someone | /ˈlev.əl wɪð ˈsʌm.wʌn/ | Thành thật |
108 | Login | /ˈlɒɡ.ɪn/ | Đăng nhập |
109 | Low | /ləʊ/ | Yếu, chậm |
110 | Maintain | /meɪnˈteɪn/ | Duy trì |
111 | Malware | /ˈmæl.weər/ | Phần mềm độc hại |
112 | Matrix | /ˈmeɪtrɪks/ | Ma trận |
113 | Memory | /ˈmeməri/ | /ˈmeməri/ |
114 | Microprocessor | /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/ | Bộ vi xử lý |
115 | Mini computer | /ˈmɪn.i kəmˈpjuː.tər/ | Máy tính mini |
116 | Monitor | /ˈmɒnɪtə(r)/ | Giám sát |
117 | Multiplication | /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/ | Phép nhân |
118 | Multitask | /ˌmʌl.tiˈtɑːsk/ | Đa nhiệm |
119 | Multiuser | /ˈmʌltiˌjuːzər/ | Đa người dùng |
120 | Negotiate | /nɪˈɡəʊʃieɪt/ | Thương lượng |
121 | Network Administrator | /ˈnet.wɜːk ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/ | Người quản trị thiên về phần cứn |
122 | Numeric | /njuːˈmerɪkl/ | Số học, thuộc về số học |
123 | Occur | /əˈkɜː(r)/ | Xảy ra, xảy đến |
124 | OCR – Optical Character Recognition | Nhận dạng ký tự quang học | |
125 | Operating system | /ˈɒp.ər.eɪt ˈsɪs.təm/ | Hệ điều hành |
126 | Operation | /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ | Thao tác |
127 | Order | /ˈɔːdə(r)/ | Yêu cầu |
128 | OSI | Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI) | |
129 | Output | /ˈaʊtpʊt/ | Ra, đưa ra |
130 | Oversee | /ˌəʊvəˈsiː/ | Quan sát |
131 | Packet | /ˈpæk.ɪt/ | Gói dữ liệu |
132 | Parallel port | /ˈpær.ə.lel pɔːt/ | Cổng song song |
133 | Perform | /pəˈfɔːm/ | Tiến hành, thi hành |
134 | Pinpoint | /ˈpɪnpɔɪnt/ | Chỉ ra một cách chính xác |
135 | Port | /pɔːt/ | Cổng |
136 | PPP (Point-to-Point Protocol) | giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem | |
137 | Prevail | /prɪˈveɪl/ | Thịnh hành, phổ biến |
138 | Priority | /praɪˈɒrəti/ | Sự ưu tiên |
139 | Process | /ˈprəʊses/ | Xử lý |
140 | Productivity | /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ | Hiệu suất |
141 | Protocol | /ˈprəʊtəkɒl/ | Giao thức |
142 | Provide | /prəˈvaɪd/ | Cung cấp |
143 | Pulse | /pʌls/ | Xung |
144 | Quality | /ˈkwɒləti/ | Chất lượng |
145 | Quantity | /ˈkwɒntəti/ | Số lượng |
146 | QWERTY | Loại bố cục bàn phím phổ biến nhất | |
147 | RAM (Read-Only Memory) | Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ. | |
148 | Rapid | /ˈræpɪd/ | Nhanh chóng |
149 | Real-time | /ˈrɪəl.taɪm/ | Thời gian thực |
150 | Registered trademark | /ˈredʒ.ɪ.stəd ˈtreɪd.mɑːk/ | Thương hiệu đã đăng ký bảo hộ |
151 | Remote | /rɪˈməʊt/ | Từ xa |
152 | Remote Access | /rɪˈməʊt ˈæk.ses/ | Truy cập từ xa qua mạng |
153 | Replace | /rɪˈpleɪs/ | Thay thế |
154 | Research | /rɪˈsɜːtʃ/ | Nghiên cứu |
155 | Resource | /rɪˈsɔːs/ | Nguồn |
156 | Respond | /rɪˈspɒnd/ | Phản hồi |
157 | Ribbon | /ˈrɪbən/ | Dải băng |
158 | ROM (Read-Only Memory) | Bộ nhớ không khả biến dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển | |
159 | Schedule | /ˈskedʒuːl/ | Lập lịch, lịch biểu |
160 | Shel | Chương trình giữa người dùng với nhân Linux | |
161 | Signal | /ˈsɪɡ.nəl/ | Tín hiệu |
162 | Similar | /ˈsɪmələ(r)/ | Giống |
163 | Simultaneous | /ˌsɪmlˈteɪniəs/ | Đồng thời |
164 | Software | /ˈsɒftweə(r)/ | Phần mềm |
165 | Software piracy | /ˈsɒft.weər ˈpaɪ.rə.si/ | Vi phạm bản quyền phần mềm |
166 | Solution | /səˈluːʃn/ | Giải pháp, lời giải |
167 | Solve | /sɒlv/ | Giải quyết |
168 | Source Code | /sɔːs kəʊd/ | Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó) |
169 | Spread sheet | /spred ʃiːt/ | Bảng tính |
170 | Storage | /ˈstɔːrɪdʒ/ | Lưu trữ |
171 | Subject entry | /ˈsʌb.dʒekt ˈen.tri/ | Thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm . |
171 | Substantial | /səbˈstænʃl/ | Tính thực tế |
172 | Subtraction | /səbˈtrækʃn/ | Phép trừ |
173 | Sufficient | /səˈfɪʃnt/ | Đủ, có khả năng |
174 | Suitable | /ˈsuːtəbl/ | Phù hợp |
175 | Switch | /swɪtʃ/ | Chuyển |
176 | Tape | /teɪp/ | Ghi băng, băng |
177 | Technical | /ˈteknɪkl/ | Thuộc về kỹ thuật |
178 | Technology | /tekˈnɒlədʒi/ | Công nghệ |
180 | Terminal | /ˈtɜː.mɪ.nəl/ | Máy trạm |
181 | Text | /tekst/ | Văn bản chỉ bao gồm ký tự |
182 | Tiny | /ˈtaɪni/ | Nhỏ bé |
183 | Transmit | /trænsˈmɪt/ | Truyền |
184 | Union catalog | /ˈjuː.nj.ən ˈkæt̬·əlˌɔɡ, -ˌɑɡ/ | Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện |
185 | URL | Đường link dẫn đến địa chỉ trang web | |
186 | Vulnerability | /ˌvʌl.nər.əˈbɪl.ə.ti/ | Một vùng, điểm dễ bị tổn thương trong hệ thống theo một yêu cầu được phát hiện ra. |
187 | WAN (wide area network) | mạng dữ liệu được thiết kế để kết nối giữa các mạng đô thị (mạng MAN) giữa các khu vực địa lý cách xa nhau | |
188 | Web Developer | /web dɪˈvel.ə.pər/ | Người phát triển web |
189 | Windows | /ˈwɪn.dəʊs/ | Hệ điều hành dựa trên giao diện người dùng của Microsoft |
190 | World Wide Web | /wɜːld waɪd web/ | Mạng lưới thông tin toàn cầu |
Xem thêm bài viết sau:
- Học ngay từ vựng tiếng Anh chủ đề bạn bè hay nhất
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau quả
2. Thuật ngữ thường được dùng trong chuyên ngành công nghệ thông tin
Dưới đây là một số thuật ngữ thường được sử dụng trong chuyên ngành công nghệ thông tin:
- Chief source of information: Nguồn thông tin chính.
- Operating system (n): hệ điều hành
- Broad classification: Phân loại tổng quát
- Union catalog: Mục lục liên hợp.
- PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
- Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
- Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
- Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau
- Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
- Convenience convenience: thuận tiện
- FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
- HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web
- LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ
- Network Administrator: Người quản trị thiên về phần cứng
- OSI: Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)
- PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
- RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.
Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin, hy vọng bài viết này sẽ mang lại hữu ích và khiến các bạn học tập, làm việc hiệu quả hơn.
Bình luận