Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Mạng máy tính

Back to school IELTS Vietop

Mạng máy tính là một trong những chuyên ngành đòi hỏi vốn tiếng Anh rất nhiều. Khi học chuyên ngành này, nếu không có kiến thức từ vựng liên quan thì sẽ rất khó trong việc hiểu và thực hành. Vì lý do đó, tailieuielts.com sẽ chia sẻ đến các bạn bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Mạng máy tính. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Mạng máy tính
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Mạng máy tính

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành Mạng máy tính

1.1. Từ vựng về mạng Internet

  • broadband internet hoặc broadband: mạng băng thông rộng
  • firewall: tưởng lửa
  • ISP (viết tắt của internet service provider): ISP (nhà phân phối dịch vụ internet)
  • the Internet: internet
  • to browse the Internet: truy cập internet
  • to download: tải xuống
  • web hosting: dịch vụ thuê máy chủ
  • website: trang web
  • wireless internet hoặc WiFi: không dây

1.2. Từ vựng về thiết bị máy tính

  • cable: dây
  • desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn
  • hard drive: ổ cứng
  • keyboard: bàn phím
  • laptop: máy tính xách tay
  • monitor: phần màn hình
  • mouse: chuột
  • PC (viết tắt của personal computer): máy tính tư nhân
  • power cable: cáp nguồn
  • printer: máy in
  • screen: màn hình
  • speakers: loa
  • tablet computer (thường viết tắt là tablet): máy tính bảng
  • wireless router: bộ phát mạng không dây

Xem thêm bài viết sau:

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật

1.3. Từ vựng về thư điện tử

Từ vựng về thư điện tử
Từ vựng về thư điện tử
  • attachment: tài liệu đính kèm
  • email address: địa chỉ email
  • email: email/thư điện tử
  • new message: thư mới
  • password: mật khẩu
  • to email: gửi email
  • to forward: chuyển tiếp
  • to reply: giải đáp
  • to send an email: gửi
  • username: tên khách hàng

1.4. Từ vựng về cách sử dụng máy tính

  • to plug in: cắm điện
  • to restart: khởi động lại
  • to shut down: tắt máy
  • to start up: khởi động máy
  • to switch off hoặc to turn off: tắt
  • to switch on hoặc to turn on: bật
  • to unplug: rút điện

1.5. Một số từ vựng khác về chủ đề máy tính

  • antivirus software: phần mềm chống vi rut
  • database: cơ sở dữ liệu
  • document: văn bản
  • file: tệp tin
  • folder: thư mục
  • hardware: phần cứng
  • lower case letter: chữ thường
  • memory: bộ nhớ
  • network: mạng lưới
  • processor speed: tốc độ xử lý
  • software: phần mềm
  • space bar: phím cách
  • spreadsheet: bảng tính
  • to log off: đăng xuất
  • to log on: đăng nhập
  • to print: in
  • to scroll down: cuộn xuống
  • to scroll up: cuộn lên
  • to type: đánh máy
  • upper case letter hoặc capital letter: chữ in hoa
  • virus: vi rut
  • word processor: chương trình xử lý văn bản

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cụm từ tiếng Anh hay sử dụng về thao tác máy tính và Internet

  • accept/ enable/ block/ delete cookies: chấp nhận/ kích hoat/ chặn/ xóa cookies
  • access/ connect to /locate the server: tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
  • browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: lướt/ rinh kiếm/ lùng sục Internet
  • go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
  • have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
  • install/ use/ configure a firewall: cài đặt/ sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa
  • send/ contain/ spread/ detect a (computer/email) virus: gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện một con virus (máy tính hoặc tại email)
  • update your anti-virus software: cập nhật phần mềm diệt virus
  • use/ access/ log onto the Internet/the Web: sử dụng/ kết nối Internet./mạng
  • use/ open/ close/ launch a/ your web browser: sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web

Xem thêm bài viết sau:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nội thất

338 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sale

3. Mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề mạng máy tính

Mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề mạng máy tính
Mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề mạng máy tính
  • Do you know how to use a computer? (Bạn có biết cách sử dụng máy tính không?)
  • Are you on the net? (Bạn có lên mạng không?)
  • I often chat online. (Tôi thường trò chuyện trực tuyến.)
  • I often do shopping online. (Tôi thường mua sắm trực tuyến)
  • Do you often surf the internet? (Bạn có thường lướt web không?)
  • I have a desire to chat online in English.(Tôi có một mong muốn được trò chuyện trực tuyến bằng tiếng Anh)
  • Most teenagers are fascinated by chatting online. (Hầu hêt thanh thiếu niên đều bị mê hoặc bởi trò chuyện trực tuyến.)
  • My computer died when I was saving the file to the disk. (Máy tính của tôi đã dừng hoạt động khi tôi lưu tệp tin vào đĩa.)
  • Didn’t you set up a firewall? (Bạn không biết thiết lập tường lửa phải không?)

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Mạng máy tính, chúng tôi hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ có thời gian học tập và làm việc hiệu quả hơn.

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Bài viết cùng chuyên mục

Bình luận

Bình luận