Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Massage Chăm sóc sắc đẹp

Back to school IELTS Vietop

Ngày nay, nếu chúng ta biết được một ngôn ngữ thứ hai thì nó sẽ mang lại rất nhiều lợi ích trong công việc cũng như đời sống. Trong đó tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến hiện nay. Với lĩnh vực massage, khi kỹ thuật viên massage có trình độ tiếng Anh cơ bản vị trí và mức thu nhập sẽ tăng lên gấp bội. Vì thế, dù là chủ hay nhân viên spa cũng hãy trau dồi ngay một số từ tiếng anh trong chuyên ngành massage spa dưới đây để cải thiện trình độ.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Massage Chăm sóc sắc đẹp
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Massage Chăm sóc sắc đẹp

Vì lí do đó, tailieuielts.com sẽ cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Massage Chăm sóc sắc đẹp qua bài viết dưới đây.

1. Từ vựng chuyên ngành Massage chăm sóc sắc đẹp

Duới đây là một số từ vựng chuyên ngành Massage chăm sóc sắc đẹp:

  • A sauna: tắm hơi
  • Abdomen: Bụng
  • Abdominal liposuction: Hút mỡ bụng
  • Acne: mụn trứng cá
  • Ankle: Mắt cá chân
  • Antiwrinkle: tẩy nếp năn
  • Arm liposuction: hút mỡ tay
  • Arm: Cánh tay
  • Armpit: Nách
  • Back liposuction: Hút mỡ lưng
  • Back: Lưng
  • Backache: Đau lưng
  • Backache: đau lưng
  • Ball: Xương khớp ngón chân
  • Beauty salon: Thẩm mỹ viện
  • Big toe: Ngón cái
  • Body massage: mát-xa toàn thân
  • Body slimming: Giảm béo toàn thân
  • Book someone an appointment: đặt lịch cho ai đó
  • Breast enhancement: Nâng ngực
  • Buttocks liposuction: Hút mỡ mông
  • Buttocks: Mông
  • Calf: Bắp chân
  • Chest: Ngực
  • Chin face V line: Độn cằm vline
  • Chin: Cằm
  • Cleanser: sữa rữa mặt
  • Comprise: bao gồm
  • Cosmetic surgery: Phẫu thuật thẩm mỹ
  • Cost: chi phí
  • Cut eyes: Cắt mắt.
  • Cuticle cream: Kem làm mềm da
  • Dental surgery: Phẫu thuật nha khoa
  • Dry skin: da bị khô
  • Edema: Chứng phù
  • Edema: Chứng phù
  • Elbow: Khuỷu tay
  • Face: Khuôn mặt
  • Facial liposuction: Hút mỡ mặt
  • Fat reduction: Giảm béo
  • Foot: Chân
  • Foot-hand massage: xoa bóp thư giãn tay/ chân
  • Forearm: Cẳng tay
  • Freckle: tàn nhan
  • Hair removal: Triệt lông
  • Hand massage: Xoa bóp thư giãn tay
  • Heel: Gót chân
  • Hip: Hông
  • Instep: Mu bàn chân
  • Ischemia: Chứng thiếu máu cục bộ
  • Knee: Đầu gối
  • Leg: Phần chân
  • Liposuction eye puffiness: Hút mỡ bọng mắt
  • Little toe: Ngón út
  • Manipulation: Sự vận dụng bằng tay
  • Maxillo – facial surgery: Phẫu thuật hàm mặt
  • Mouth: Miệng
  • Neck: Cổ
  • Oily skin: da nhờn
  • Orthopedic surgery: Phẫu thuật chỉnh hình
  • Palpation: Sự sờ nắn
  • Plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình
  • Prone: Nằm sóng soài
  • Pupil: Con ngươi
  • Raising the nose: Nâng mũi
  • Reconstructive surgery: Phẫu thuật phục hồi
  • Rock massage: mát-xa đá
  • Rock/ stone: đá
  • Safe Touch: Tiếp xúc an toàn
  • Scrub: tẩy tế bào chết
  • Serum: huyết thanh chăm sóc
  • Shoulder: Vai
  • Skin care: chăm sóc da
  • Skin cleaning: Làm sạch da
  • Skin peeling: Lột da chết, tẩy da chết sâu
  • Skin pigmentation: da bị nám
  • Skin Tightening: Làm căng da
  • Skin Toning: Cải thiện màu da
  • Spa packages: gói chăm sóc
  • Stretch the skin: Căng da
  • Supine: nằm ngửa
  • Thigh liposuction: Hút mỡ đùi
  • Thigh: Bắp đùi
  • Toe: Ngón chân
  • Toenail: Móng chân
  • Trim face: Gọt mặt
  • Trim Maxillofacial: Gọt xương hàm
  • Trim the Chin: Gọt cằm
  • Upper arm: Cánh tay phía trên
  • Waist: Thắt lưng/eo
  • Wrinkle: nếp nhăn

Xem thêm bài viết dưới đây:

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Một số mẫu câu thông dụng

Một số mẫu câu thông dụng
Một số mẫu câu thông dụng

Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng trong giao tiếp ngành Massage Chăm sóc sắc đẹp:

  • Hello/Welcome/Good morning/…I’m sale consultant of …spa.
    Xin chào/Chào mừng/Chào buổi sáng/… Tôi là nhân viên tư vấn của spa…
  • Do you have an appoitment?
    Bạn có hẹn lịch trước không
  • Did you book before you come here?
    Bạn có đặt trước chỗ khi bạn tới đây không.
  • Here is our menu. What kind of massage would you like?
    Đây là menu. Quý khách muốn loại massage gì?
  • Would you like to foot massage or body massage?
    Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân?
  • The body massage cost is 20USD.
    Thư giãn chân có giá là 20 đô la.
  • Our spa package comprises of Thai oil massage, a manicure and a pedicure pampering session, a sauna.
    Chúng tôi gói chăm sóc của spa chúng tôi bao gồm mát xa tinh dầu Thái, làm móng tay, làm móng chân, tắm hơi.
  • Please sit down here and enjoy the massage.
    Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch vụ thư giãn.
  • Please turn off the air conditioner.   
    Làm ơn tắt máy lạnh dùm
  • Please turn on the music. 
    Bạn có thể bật nhạc
  • Let’s go take a bath.
    Bạn hãy đi tắm lại cho sạch.
  • After the course of treatment, your skin will be brighter, smoother, and less wrinkles.   
    Sau quá trình điều trị da bạn sẽ sáng hơn, ít nếp nhăn hơn và mềm mại hơn.
  • Is it ok to begin?
    Bắt đầu được chưa?
  • We’ll begin.
    Chúng ta sẽ bắt đầu.
  • Do you have any allergies?
    Quý khách có dị ứng gì không?
  • How many hours of massage would you like?
    Quý khách muốn mát xa bao nhiêu giờ?
  • Please change your clothes.
    Làm ơn thay đồ của quý khách đi.
  • Come this way please. Take off your shoes.
    Đi lối này. Làm ơn cởi giày của quý khách ra.
  • Goodbye. Thank you for using our service.
    Tạm biệt quý khách. Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
  • Lie on the massage table, please.
    Làm ơn nằm lên bàn mát xa.
  • Face up, please.
    Làm ơn nằm ngửa.
  • Face down, please.
    Làm ơn nằm sấp.
  • Please lie on your back.
    Quý khách hãy nằm ngửa.
  • Stretch your legs, please.
    Làm ơn duỗi chân ra.
  • How do you feel?
    Quý khách cảm thấy thế nào?
  • Are you comfortable?
    Quý khách thấy dễ chịu không?
  • Please tell me if the pressure hurts and I need to lighten up, ok?
    Làm ơn nói cho tôi biết nếu tôi nhấn đau hoặc tôi cần làm mạnh hơn nhé?

Xem thêm bài viết dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề học tập

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản lý đất đai, quy hoạch, địa chính

  • Is this pressure ok?
    Lực nhấn thế này được không?
  • Please relax your neck/arm/leg.
    Làm ơn thả lỏng cổ, tay, chân.
  • I’ve finished the massage. I will go wash my hands. You may get up and get dressed. I’ll return when you say you are done, ok?
    Tôi đã mát xa xong. Tôi sẽ đi rửa tay. Quý khách có thể mặc đồ vào. Tôi sẽ trở lại khi quý khách đã xong được chứ?
  • Is there any area that is painful?
    Có chỗ nào đau không?
  • I hope you enjoyed the massage, and that it relaxed you. Thank you for coming in today. Let me know when I can help you again.
    Hi vọng quý khách thích và nó giúp quý khách thư giãn. Cảm ơn đã đến đây hôm nay. Cho tôi biết nếu quý khách cần giúp đỡ nhé.

Trên đây là tổng hợp từ vựng chuyên ngành massage chăm sóc sắc đẹp, tailieuielts.com hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn trong quá trình làm việc.

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Bình luận

Bình luận