Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhân sự

Back to school IELTS Vietop

Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhân sự. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhân sự
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhân sự

Xem thêm bài viết sau:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Thương mại
List of 100 Popular Synonyms for Improving Your English – Download miễn phí
Học từ vựng tiếng Anh dễ dàng bằng Sơ đồ tư duy

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhân sự

Dưới đây là 400 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhân sự mà chúng tôi đã tổng hợp cho bạn:

STTTừ vựngNghĩa tiếng Việt
1HR managertrưởng phòng nhân sự
2Standardtiêu chuẩn
3Application formmẫu đơn ứng tuyển
4Conflictmâu thuẫn
5Developmentsự phát triển
6Human resource developmentphát triển nguồn nhân lực
7Internshipthực tập sinh
8Interviewphỏng vấn
9Job enlargementđa dạng hóa công việc
10Work environmentmôi trường làm việc
11Knowledgekiến thức
12Shiftca, kíp, sự luân phiên
13Outputđầu ra
14Outstanding staffnhân sự xuất sắc
15Interviewphỏng vấn
16Pay ratemức lương
17Colleagueđồng nghiệp
18Performancesự thực hiện, thành quả
19Proactivetiên phong thực hiện
20Recruitmentsự tuyển dụng
21Senioritythâm niên
22Skillkỹ năng
23Social securityan sinh xã hội
24Taboođiều cấm kỵ
25Tasknhiệm vụ, phận sự
26Transferthuyên chuyển nhân viên
27Unemployedthất nghiệp
28Wrongful behaviorhành vi sai trái
29Subordinatecấp dưới
30Stress of workcăng thẳng công việc
31Strategic planninghoạch định chiến lược
32Labor contracthợp đồng lao động
33Specific environmentmôi trường đặc thù
34Starting salarylương khởi điểm
35Temporarytạm thời
36Case studynghiên cứu tình huống
37100 per cent premium paymentTrả lương 100%
38AbilityKhả năng
39AdaptiveThích nghi
40Adjusting pay ratesĐiều chỉnh mức lương
41Administrator cadre/High rank cadreCán bộ quản trị cấp cao
42Aggrieved employeeNhân viên bị ngược đãi
43AimingKhả năng nhắm đúng vị trí
44Air conflictMâu thuẩn cởi mở/ công khai
45AllowancesTrợ cấp
46Annual leaveNghỉ phép thường niên
47Application FormMẫu đơn ứng tuyển
48Apprenticeship trainingĐào tạo học nghề
49Absent from workNghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
50ArbitratorTrọng tài
51Assessment of employee potentialĐánh giá tiềm năng nhân viên
52Alternation Ranking methodPhương pháp xếp hạng luân phiên
53AverageTrung bình
54Award/reward/gratification/bonusThưởng, tiền thưởng
55Behavior modelingMô hình ứng xử
56Behavioral normsCác chuẩn mực hành vi
57Benchmark jobCông việc chuẩn để tính lương
58BenefitsPhúc lợi
59Blank (WAB)Khoảng trống trong mẫu đơn
60Board interview/Panel interviewPhỏng vấn hội đồng
61Bottom-up approachPhương pháp đi từ dưới lên trên
62BreakdownsBế tắc
63Business gamesTrò chơi kinh doanh
64BureaucraticQuan liêu
65Career employeeNhân viên chính ngạch/Biên chế
66Career planning and developmentKế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)
67Case studyĐiển quản trị/Nghiên cứu tình huống
68Class AHạng A
69Classroom lectureBài thuyết trình trong lớp
70CoachingHuấn luyện
71Cognitive ability testTrắc nghiệm khả năng nhận thức
72Cognitive dissonanceBất hòa nhận thức
73Collective agreementThỏa ước tập thể
74Collective bargainingThương nghị tập thể
75Combination of methodsTổng hợp các phương pháp
76Comfortable working conditionsĐiều kiện làm việc thoải mái
77CompensationLương bổng
78Compensation equityBình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
79Competent supervisionKiểm tra khéo léo
80Computer-assisted instruction (CAI)Giảng dạy nhờ máy tính
81ConferenceHội nghị
82Conflict toleranceChấp nhận mâu thuẩn
83Contractual employeeNhân viên hợp đồng
84ControllingKiểm tra
85Congenial co-workersĐồng nghiệp hợp ý
86Corporate cultureBầu văn hóa công ty
87Corporate philosophyTriết lý công ty
88Correlation analysisPhân tích tương quan
89Cost of livingChi phí sinh hoạt
90Cyclical variationBiến thiên theo chu kỳ
91ChallengeThách đó
92Daily workerNhân viên công nhật
93Day care centerTrung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc
94Death in service compensationBồi thường tử tuất
95DemotionGiáng chức
96Delphi techniqueKỹ thuật Delphi
97Detective interviewPhỏng vấn hướng dẫn
98DeterminantsCác yếu tố quyết định
99Disciplinary actionThi hành kỷ luật
100DisciplineKỷ luật
101Disciplinary action processTiến trình thi hành kỷ luật
102Drug testingKiểm tra dùng thuốc
103DutyNhiệm vụ
104Early retirementVề hưu non
105Education assistanceTrợ cấp giáo dục
106EducationGiáo dục
107Emerson efficiency bonus paymentTrả lương theo hiệu năng
108Employee behaviorHành vi của nhân viên
109Employee manual/HandbookCẩm nang nhân viên
110Employee recordingNhân viên ghi chép trong nhật ký công tác
111Employee referralsNhờ nhân viên giới thiệu
112Employee relation servicesDịch vụ tương quan nhân sự
113Employee relations/Internal employee relationTương quan nhân sự
114Employee serviceDịch vụ công nhân viên
115Employee stock ownership plan (ESOP)Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần
116EmploymentTuyển dụng
117Employment agencyCông ty môi giới việc làm
118Employment interview/ In-depth interviewPhỏng vấn sâu
119EntrepreneurialNăng động, sáng tạo
120Entry- level professionalsChuyên viên ở mức khởi điểm
121Evaluation and follow upĐánh giá và theo dõi
122Essay methodPhương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật
123Esteem needsNhu cầu được kính trọng
124Evolution of application / Review of applicationXét đơn ứng tuyển
125External environmentMôi trường bên ngoài
126External equityBình đẳng so với bên ngoài
127Extreme behaviorHành vi theo thái cực
128FairTạm
129Family benefitsTrợ cấp gia đình
130Financial compensationLương bổng đãi ngộ về tài chính
131Financial managementQuản trị Tài chính
132Finger dexteritySự khéo léo của ngón tay
133FlextimeGiờ làm việc uyển chuyển, linh động
134Floater employeeNhân vviên trôi nổi, ko thường xuyên
135ForecastingDự báo
136Formal systemHệ thống chính thức
137Former employeesCựu nhân viên
138Gain sharing payment or the halsey premium planKế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng
139Gantt task anh Bonus paymentTrả lương cơ bản cộng với tiền thưởng
140General environmentMôi trường tổng quát
141General knowledge testsTrắc nghiệm kiến thức tổng quát
142Going rate/wege/ Prevailing rateMức lương hiện hành trong Xã hội
143GoodGiỏi
144Graphic rating scales methodPhương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị
145GraphologyKhoa nghiên cứu chữ viết
146Grievance procedureThủ tục giải quyết khiếu nại
147Gross salaryLương gộp (Chưa trừ thuế)
148Group appraisalĐánh giá nhóm
149Group emphasisChú trọng vào nhóm
150Group incentive plan/Group incetive paymentTrả lương theo nhóm
151Group interviewPhỏng vấn nhóm/
152Group life insuaranceBảo hiểm nhân thọ theo nhóm
153Hazard payTiền trợ cấp nguy hiểm
154Heath and safetyY tế và An toàn lao động
155Hierarchy of human needsNấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người
156Holiday leaveNghỉ lễ (có lương)
157Hot stove ruleNguyên tắc lò lửa nóng
158How to influence human behaviorLàm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người
159Human resource departmentBộ phận/Phòng Nhân sự
160Human resource managermentQuản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực
161Human resource planningKế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực
162Immediate supevisiorQuản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)
163In- basket trainingĐào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ
164Incentive compensationLương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS
165Incentive paymentTrả lương kích thích lao động
166Individual incentive paymentTrả lương theo cá nhân
167Informal groupNhóm không chính thức
168InputĐầu vào/nhập lượng
169Insurance plansKế hoạch bảo hiểm
170Integrated human resource managermentQuản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể
171Interlligence testsTrắc nghiện trí thông minh
172Internal employee relationsTương quan nhân sự nội bộ
173Internal environmentMôi trường bên trong
174Internal equityBình đẳng nội bộ
175JobCông việc
176Job analysisPhân tích công việc
177Job behaviorsCác hành vi đối với công việc
178Job biddingThông báo thủ tục đăng ký
179Job descriptionBảng mô tả công việc
180Job enrichmentPhong phú hóa công việc
181Job environmentKhung cảnh công việc
182Job envolvementTích cực với công việc
183Job expensesCông tác phí
184Job knownledge testTrắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
185Job peformanceSự hoàn thành công tác
186Job postingNiêm yết chỗ làm còn trống
187Job pricingẤn định mức trả lương
188Job rotationLuân phiên công tác
189Job satisfactionThỏa mãn với công việc
190Job sharingChia sẻ công việc
191Job specificationBảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
192Job titleChức danh công việc
193Key jobCông việc chủ yếu
194Labor agreementThỏa ước lao động
195Labor relationsTương quan lao động
196LayoffTạm cho nghỉ việc vì không có việc làm
197LeadingLãnh đạo
198Leave/Leave of absenceNghỉ phép
199LethargicThụ động
200Line managementQuản trị trực tuyến
201Macroen environmentMôi trường vĩ mô
202Managerment By Ojectives(MBO)Quản trị bằng các mục tiêu
203managerial judgmentPhán đoán của cấp quản trị
204Manpower inventoryHồ sơ nhân lực
205Manpower replacement chartSơ đồ sắp xếp lại nhân lực
206Manual dexteritySự khéo léo của tay
207Marketing managementQuản lý Marketing
208Maternity leaveNghỉ chế độ thai sản
209Means- ends orientationHướng phương tiện vào mục đích cứu cánh
210Medical benefitsTrợ cấp Y tế
211Mega- environmentMôi trường vĩ mô
212Member identityTính đồng nhất giữa các thành viên
213Micro environmentMôi trường vi mô
214MiniaturizationSự thu nhỏ
215Mixed interviewPhỏng vấn tổng hợp
216Motion studyNghiên cứu cử động
217Motivation hygiene theoryLý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh
218Moving expensesChi phí đi lại
219Narrative form rating methodPhương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật
220New employee checklistPhiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới
221Night workLàm việc ban đêm
222Non-financial compensationLương bổng đãi ngộ phi tài chính
223NormsCác chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn
224ObservationQuan sát
225Off the job trainingĐào tạo ngoài nơi làm việc
226OfficialChính quy, bài bản, nghi thức
227Omnipotent viewQuan điểm vạn năng
228On the job trainingĐào tạo tại chổ
229One-on-one interviewPhỏng vấn cá nhân
230Open cultureBầu không khí văn hóa mở
231Open systems focusChú trọng đến các hệ thống mở
232Operational planningHoạch định tác vụ
233Operational/ Task-environmentMôi trường tác vụ/công việc
234Oral reminderNhắc nhở miệng
235Organizational behavior/BehaviorHành vi trong tổ chức
236Organizational commitmentGắn bó với tổ chức
237OrganizingTổ chức
238OrientationHội nhập vào môi trường làm việc
239Orientation manualCẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
240OutplacementSắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nới khác
241OutstandingXuất sắc
242Overcoming BreakdownsVượt khỏi bế tắc
243OvertimeGiờ phụ trội
244Paid absencesVắng mặt vẫn được trả tiền
245Paid leaveNghỉ phép có lương
246Paired comparisons methodPhương pháp so sánh từng cặp
247PayTrả lương
248Pay followersNhững người/hãng có mức lương thấp
249Pay gradesNgạch/hạng lương
250Pay scaleThang lương
251Pay leadersĐứng đầu về trả lương cao
252Pay rangesBậc lương
253Pay roll/Pay sheetBảng lương
254Pay-dayNgày phát lương
255Payment for time not workedTrả lương trong thời gian không làm việc
256Pay-slipPhiếu lương
257PeersĐồng nghiệp
258PenaltyHình phạt
259People FocusChú trọng đến con người
260PerceptionNhận thức
261PerformanceHoàn thành công việc
262Performance appraisalĐánh giá thành tíc công tác/hoàn thành công tác
263Performance appraisal dataDữ kiện đánh giá thành tích công tác
264Performance expectationkỳ vọng hoàn thành công việc
265Personality testsTrắc nghiệm cá tính hay nhân cách
266Person-hours/man-hoursGiờ công lao động của một người
267Personnel managementQuản trị nhân viên
268Piecework paymentTrả lương khoán sản phẩm
269PlanningHoạch định
270Polygraph TestsKiểm tra bằng máy nói dối
271Poor/UnsatisfactoryKém
272PredictorsChỉ số tiên đoán
273Preliminary interview/ Initial Screening interviewPhỏng vấn sơ bộ
274Premium payTiền trợ cấp độc hại
275Present employeesNhân viên hiện hành
276Pressure groupCác nhóm gây áp lực
277Principle “Equal pay, equal work”Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực)
278ProactiveChủ động
279Problem solving interviewPhỏng vấn giải quyết vấn đề
280Production/Services managementQuản trị sản xuất dịch vụ
281Profit sharingChia lời
282Programmed instructionGiảng dạy theo thứ tự từng chương trình
283PromotionThăng chức
284Psychological testsTrắc nghiệm tâm lý
285PunishmentPhạt
286Physical examinationKhám sức khỏe
287PhysiognomyKhoa tướng học
288Physiological needsNhu cầu sinh lý
289Quality of work lifePhẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc
290Quantitative techniquesKỹ thuật định lượng
291QuestionnaireBảng câu hỏi
292Random variationBiến thiên ngẫu nhiên
293Ranking methodPhương pháp xếp hạng
294Ratifying the agreementPhê chuẩn thỏa ước
295Rating scales methodPhương pháp mức thang điểm
296Ratio analysisPhân tích tỷ suất nhân quả
297ReactiveChống đỡ, phản ứng lại
298RecruitmentTuyển mộ
299Reference and background check/Background investigationSưu tra lý lịch
300Regression analysisPhân tích hồi quy
301ReorientationTái Hội nhập vào môi trường làm việc
302Research and developmentNghiên cứu và phát triển
303ResignationXin thôi việc
304ResponsibilityTrách nhiệm
305Résumé/Curriculum vitae(C.V)Sơ yếu lý lịch
306Retirement plansKế hoạch về hưu
307Reward CriteriaCác tiêu chuẩn tưởng thưởng
308Risk toleranceChấp nhận rủi ro
309Role payingĐóng kịch/nhập vai
310Safety/Security needsNhu cầu an toàn/bảo vệ
311Salary advancesLương tạm ứng
312Salary and wages administrationQuản trị lương bổng
313Scanlon planKế hoạch scanlon
314Seasonal variationBiến thiên theo mùa
315Second shift/swing shiftCa 2
316Self-actualization needsNhu cẩu thể hiện bản thân
317Selection testTrắc nghiệm tuyển chọn
318Selection processTiến trình tuyển chọn
319Self appraisalTự đánh giá
320Self- employed workersCông nhân làm nghề tự do
321SeniorityThâm niên
322Services and benefitsDịch vụ và phúc lợi
323Severance payTrợ cấp do trường hợp bất khả kháng (Giảm bien chế, cưới, tang)
324Sick leavesNghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương
325SimulatorsPhương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng
326SkillsKỹ năng/tay nghề
327Social assistanceTrợ cấp Xã hội
328Social needsNhu cầu Xã hội
329Social securityAn sinh Xã hội
330Sound policiesChính sách hợp lý
331Specific environmentMôi trường đặc thù
332Standard hour planKế hoạch trả lương theo giờ ấn định
333Starting salaryLương khởi điểm
334Stock optionTrả lương thưởng cổ phần với giá hạ
335Stop- Smoking programChương trình cai thuốc lá
336Straight piecework planKế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm
337Strategic planningHoạch định chiến lược
338Stress of workCăng thẳng nghề nghiệp
339Stress InterviewPhỏng vấn căng thẳng
340Structured/Diredtive/Patterned interviewPhỏng vấn theo mẫu
341SubcontractingHợp đồng gia công
342SubordinatesCấp dưới
343Super classNgoại hạng
344Surplus of workersThặng dư nhân viên
345TabooĐiều cấm kỵ
346Take home payTiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế)
347TaskCông tác cụ thể
348TelecommutingLàm việc ở nhà truyền qua computer
349Tell-and-listen interviewPhỏng vấn nói và nghe
350Tell-and-sell interviewPhỏng vấn nói và thuyết phục
351Temporary employeesNhân viên tạm
352TendencyXu hướng
353TerminationHết hạn hợp đồng
354Termination of Non-managerial /Nonprofessional employeesCho nhân viên nghỉ việc
355Time paymentTrả lương theo thời gian
356Time studyNghiên cứu thời gian
357The appraisal interviewPhỏng vấn đánh giá
358The critical incident methodPhương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng
359The long- run trendXu hướng lâu dài
360The natural selection modelMô hình lựa chọn tự nhiên
361The organization’s cultureBầu không khí văn hóa tổ chức
362The recruitment processQuy trình tuyển mộ
363The resource dependence modelMô hình dựa vào tài nguyên
364The shared aspect of cultureKhía cạnh văn hóa được chia sẻ
365The third shift/ Graveyard shiftCa 3
366The UnstructuredPhỏng vấn không theo mẫu
367TrainingĐào tạo
368TransferThuyên chuyển
369Travel benefitsTrợ cấp đi đường
370Trend analysisPhân tích xu hướng
371UncertaintyBất trắc
372UnemployedNgười thất nghiệp
373Unemployment benefitsTrợ cấp thất nghiệp
374Unit integrationSự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị
375UnofficialKhông chính thức
376Vacation leaveNghỉ hè (Có lương)
377VariableBiến số
378Vestibule trainingĐào tạo xa nơi làm việc
379Violation of company rulesVi phạm điều lệ của Công ty
380Violation of health and safety standardsVi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động
381Violation of lawVi phạm luật
382Vision/Vision drivenĐịnh hướng viễn cảnh/Tầm nhìn
383Vocational interest testsTrắc nghiệm sở thích nghề nghiệp
384Voluntary resignationXin thôi việc tự nguyện
385Voluntary applicant/ unsolicited applicantỨng viên tự ứng tuyển
386WageLương công nhật
387WarningCảnh báo
388Work environmentMôi trường làm việc
389Work sample testsTrắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể
390Work samplingLấu mẫu công việc
391Work simplification programChương trình đơn giản hóa công việc
392Worker’s compensationĐền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động
393Working hoursGiờ làm việc
394Wrist-finger speedTốc độ cử động của cổ tay và ngón tay
395Written reminderNhắc nhở bằng văn bản
396Wrongful behaviorHành vi sai trái
397Zero-Base forecasting techniqueKỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm
398Supervisory stylePhong cách quản lý
399ExpertiseChuyên môn
400DemandingĐòi hỏi khắt khe
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhân sự
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhân sự

Xem thêm bài viết sau:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hợp đồng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch khách sạn
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí ô tô

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Hội thoại tiếng Anh về chuyên ngành nhân sự

Trong bài viết hội thoại tiếng Anh chuyện ngành nhân sự này, chúng tôi giới thiệu đến các bạn cách đề bạt tăng lương với phòng nhân sự.

Abigail: Hi, are you free for a quick chat? (Xin chào, anh có thời gian không, tôi muốn nói chuyện chút.)

Mark: Sure, come in, come in. Sit down. What can I do for you? (Có chứ, mời vào. Mời chị ngồi. Tôi có thể giúp gì cho chị.?)

Abigail: Okay. Well, it’s a bit difficult, but … I really feel that it’s about time that I had a pay rise. (ờ, khá khó, nhưng tôi thực sự thấy đến lúc cần yêu cầu tang lương.)

Mark: Okay and why do you feel like that? (Được rồi, chị thấy như nào về vấn đề này.)

Abigail: Well, I have been here now for two years and in that time I’ve made good progress. I really think that I’ve grown in the job and I’ve taken on a lot of responsibility. I just think it’s time that it was recognized and my efforts were rewarded. (Tôi đã làm ở đây được 2 năm và trong thời gian này, tôi đã thăng tiến tốt. Tôi nghĩ tôi đã tiến bộ trong công việc, và tôi cũng đã đảm nhận nhiều công việc. Tôi nghĩ đây là lúc được công nhận và nỗ lực được đền đáp.)

Mark: Right. So you feel that you’re on a low salary for your current position and current responsibilities, do you? (Đúng, vì vậy chị nghĩ chị đang có mức lương thấp ở vị trí và trách nhiệm của mình đúng không?)

Abigail: Yeah, I do believe that what I’ve contributed to the department over recent months means that I should be paid more. (Đúng, tôi rất tin rằng những gì tôi đã đóng góp xứng đáng được trả cao hơn.)

Mark: Okay, well, what kind of rise would you be looking for? (Vậy thì chị muốn tăng bao nhiêu?)

Abigail: Well, you know, I think that 3% on top of the usual annual rise with inflation isn’t too much to ask. (Như anh biết đó, tôi nghĩ 3% cho mức tăng hằng năm không phải là quá cao.)

Mark: Three per cent… Hmm. Right, well, as you know, I can’t just give you a pay rise right now, just like that. I have to discuss with the other managers here. And, as you can imagine, there aren’t unlimited funds available for things like this. However, you might be pleased to hear that we are having a pay review meeting soon and I’ll make sure we discuss your request then. (3%. Được rồi, như chị biết đó, tôi chưa thể cho chị tăng lương ngay được. Tôi phải bàn với các quản lí ở đây. Không phải là không có ngân sách cho những việc như thế này. Tuy nhiên, chị cần biết chúng tôi sẽ mở một cuộc họp đề bạt và xem xét yêu cầu của chị.)

Abigail: Okay, fine. Should I put this request in writing as well? So we all have a record of this discussion? (Được rồi. Tôi có nên viết thư đề nghị không? Và các anh sẽ ghi lại buổi thảo luận chứ?)

Mark: Yes, that’d be a good idea. Email me and also copy it to human resources. (Đó là ý kiến hay. Gửi Mail cho tôi và gửi cho phòng nhân sự.)

Trên đây là bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhân sự. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp ích phần nào cho các bạn trong đời sống và công việc.

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Bài viết liên quan

Tổng hợp 5000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Tổng hợp 5000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Từ vựng là một yếu tố quan trọng để đánh giá năng lực tiếng Anh của bạn. Để có thể giao tiếp thành thạo thì bạn phải nắm giữ một lượng từ vựng tiếng Anh nhất định. Ngày hôm nay,
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Ngày hôm nay tailieuielts.com sẽ chia sẻ với các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Nội dung chính1 1. Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị
Học từ vựng tiếng Anh dễ dàng bằng Sơ đồ tư duy
Học từ vựng tiếng Anh dễ dàng bằng Sơ đồ tư duy
Từ vựng đóng vai trò rất quan trọng trong việc xác định mức độ thành thạo tiếng Anh của bạn. Và để học được, nhớ lâu thì chúng ta có vô số phương pháp học. Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hợp đồng
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hợp đồng
Đối với những người làm việc trong lĩnh vực kinh tế và luật thì tiếng Anh cũng đóng một vai trò quan trọng không kém. Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch khách sạn
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch khách sạn
Tiếng Anh đối với chuyên ngành Du lịch khách sạn luôn đóng một vai trò quan trọng và mật thiết. Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí ô tô
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí ô tô
Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí ô tô. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Nội dung chính1 1. Các loại ô tô trong tiếng Anh2 2. Cấu tạo

Bình luận

Bình luận