Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học

Back to school IELTS Vietop

Ngành sinh học là một trong những ngành chuyên môn với lượng từ vựng chuyên ngành khó cho việc học và làm với tài liệu tiếng Anh. Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng chuyên ngành sinh học để bạn có thể dễ vận dụng trong môi trường học tập và làm việc. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học

1. 297 từ vựng chuyên ngành sinh học

Dưới đây là tổng hơp 297 từ vựng chuyên ngành sinh học được sắp xếp theo từng nhóm chữ cái để bạn học dễ nhớ:

A

  1. Abiotic factor : yếu tố vô sinh
  2. Acid rain : mưa axit
  3. Acquired Immune Deficiency Syndrome ( AIDS ) : Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người
  4. Active transport: vận chuyển tích cực
  5. Adaptation: được gọi là tiến trình của sự của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật
  6. Adaptive trait : đặc tính thích nghi
  7. Additive: phép tính cộng hay còn gọi là biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử
  8. Additive x additive: sự tương tác giữa các phép tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử
  9. Agar : chất thạch
  10. Air pollution : ô nhiễm không khí
  11. Alga: tảo
  12. Allele : gen tương ứng
  13. Alveoli : phế nang
  14. Amino acid : acid amino
  15. Amylase : men phân giải tinh bột
  16. Analyze : phân tích
  17. Anaphase: kì sau
  18. Ancestry : nguồn gốc, tổ tiên
  19. Anova: viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng
  20. Antibiotic : chất kháng sinh
  21. Antibody : kháng thể
  22. Antigen: kháng nguyên
  23. Antiseptic : thuốc sát trùng
  24. Apomictic: thuộc về hiện tượng apomixis
  25. Ariance: phương sai
  26. Artery: động mạch
  27. Artificial selection : chọn lọc nhân tạo
  28. Asexual reproduction : sinh sản vô tính
  29. Asymmetrical: không đối xứng
  30. Atrium: tâm nhĩ
  31. Autosomal : nhiễm sắc thể thường
  32. Autogamy: tự phối
  33. Axon : sợi, trục tế bào
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học

B

  1. Back cross: lai phân tích
  2. Bacteria : vi khuẩn
  3. Balance: phép cân bằng đây là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa
  4. Base pairing rules : quy tắc ghép đôi ba zơ
  5. Basic number: số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.
  6. Biochemical : thuộc về hóa sinh học
  7. Biodiversity: đa dạng sinh học
  8. Bioinformatics: được hiểu là ngành tin sinh học được ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học.
  9. Biological diversity : sinh học đa dạng
  10. Biotechnology : kỹ thuật sinh học
  11. Biotype: là một loại hình sinh học được áp dụng phổ biến trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.
  12. Blood : máu
  13. Blood detoxification: giải độc máu
  14. Bond : sự liên kết
  15. Brain: não
  16. Breeder seed: hạt giống tác giả
  17. Breeding: chọn một giống loài là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.
  18. Breeding season : mùa giao cầu
  19. Bulk: trồng chồng lên nhau, thể con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển
  20. Bulk segregants: con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn

Xem thêm bài viết sau:

Học ngay từ vựng tiếng Anh chủ đề bạn bè hay nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục

Tổng hợp bài tập từ vựng tiếng Anh có đáp án

C

  1. Cancer : ung thư
  2. Carbon : chất cac- bon/ chất than
  3. Catalyst : chất xúc tác, vật xúc tác
  4. Cell: tế bào
  5. Cell division : phân bào
  6. Cell respiration: sự hô hấp của tế bào
  7. Cellular change: thay tế bào
  8. Cellular immune response: sức đề kháng
  9. Cell wall : thành tế bào
  10. Central vacuole: không bào trung tâm
  11. Centriole: trung tử
  12. Centromere: tâm động
  13. Certified seed: một loại hạt giống xác nhận được dùng trong quá trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản
  14. Character: tính trạng di truyền
  15. Characteristic : tính chất, đặc tính
  16. Chemical reaction : phản ứng hóa học
  17. Chlorophyll: diệp lục tố
  18. Chloroplast : lạp lục
  19. Chromosome : nhiễm sắc thể
  20. Chromosome mutation: đột biến nhiễm sắc thể
  21. Cilia :lông mao
  22. Circulatory system: hệ tuần hoàn
  23. Clone: nằm trong dòng vô tính là một nhóm loài sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)
  24. Cladistics : sự phân nhánh huyết thống
  25. Climate change : sự thay đổi khí hậu
  26. Cluster di truyền: nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)
  27. Coal : than đốt
  28. Combining ability: hoàn toàn có khả năng chia phố và được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị
  29. Commensalism: sự hội sinh
  30. Community: quần xã
  31. Complementary gene: gen hoạt động bổ sung
  32. Complete dominance: tính trội hoàn toàn
  33. Compromised immune system: hệ thống miễn dịch thỏa hiệp.
  34. Covariance: hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể
  35. Cross: lai
  36. Crossing over : sự lai giống
  37. Cytoplasm : nguyên sinh chất
  38. Cytoplasmic inheritance: di truyền do tế bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế bào chất, có những cơ quan mang vật chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ, ribosome…
  39. Cytoskeleton: bộ xương tế bào
  40. Vốn từ của bạn đã ở mức khá, tuy nhiên khả năng giao tiếp vẫn còn hạn chế vì sợ nói sai, phát âm không chuẩn, hãy xem ngay video dưới đây để biết cách phát âm chính xác nhất nhé:

D

  1. Daughter cells: tế bào chị em (kết quả của nguyên phân)
  2. Deaminated : khử a min
  3. Decomposer : vi khuẩn làm mục rữa
  4. Deficiency: được hiểu là sự mất đoạn của các nhiễm sắc thể
  5. Detoxify : khử độc
  6. Deviation: độ chênh lệch, giá trị chênh lệch so với trung bình mẫu
  7. Differentiation: biệt hóa
  8. Diffusion : sự khuếch tán
  9. Digestive system: hệ tiêu hóa
  10. Diploid : lưỡng bội
  11. Diploid cell: tế bào lưỡng bội
  12. Discriminant function: được các nhà khoa học gọi là phương trình phân biệt giữa các tính trạng mục tiêu và phân biệt giữa các cá thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần thể
  13. Disequilibrium: tính chất không cân đối của một quần thể
  14. Disruptive selection: chọn lọc đột phá
  15. Divergence : sự phân kì
  16. Diversity: đa dạng
  17. DNA fingerprint : dấu tay DNA
  18. DNA ligation : sự kết nối DNA
  19. DNA replication : sự tái tạo DNA
  20. Dominant trait: tính trạng trội
  21. Dominance: tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng
  22. Dominance đẳng hướng: hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng
  23. Dominance hypothesis: lý thyuết về tính trội trong giải thích hiện tượng ưu thế lai
  24. Dominance of linked genes: thể hiện tính trội của các loại gen liên kết
  25. Dominance x additive: hoạt động tương tác không alen giữa tính trội x tính cộng
  26. Dominant epistasis: hiện tượng epistasis có tính trội
  27. Double cross: lai kép
  28. Duodenum: tá tràng

Xem thêm bài viết sau:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Massage Chăm sóc sắc đẹp

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau quả

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cảnh sát

E

  1. Ecological niche: ô sinh thái
  2. Ecology: sinh thái học
  3. Ecosystem: hệ sinh thái
  4. Embryo: phôi
  5. Embryo sac: túi phôi
  6. Endoplasmic reticulum: lưới nội chất
  7. Epithelium: biểu mô
  8. Exon: vùng mã hóa
  9. Experimental error : sai sót thí nghiệm
  10. Extinction: tuyệt chủng

F

  1. Facilitated diffusion: khuếch tán được làm dễ
  2. Fatty acid : axit béo
  3. Fermentation : sự lên men
  4. Fertilization: thụ tinh
  5. Flu virus : vi trùng cúm
  6. Fluid : chất lỏng
  7. Food chain: chuỗi thức ăn
  8. Food web: lưới thức ăn
  9. Fossil : hóa thạch
  10. Functional unit : đơn vị chức năng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học

G

  1. Gamete: giao tử
  2. Gel electrophoresis: điện di trong dung dịch đặc
  3. Gene: gen
  4. Gene code : mã số di truyền
  5. Gene expression: biểu hiện gen
  6. Gene frequency: tần suất gen
  7. Gene mutation: đột biến gen
  8. General combining ability: khả năng phối hợp chung
  9. Genetic constitution: nền tảng di truyền
  10. Genetic material: vật chất di truyền
  11. Genome : bộ di truyền
  12. Glycogen: gly- co-zen
  13. Golgi body: bộ máy Golgi
  14. Greenhouse effect : hiệu ứng nhà kính

H

  1. Haploid : thể đơn bội
  2. Haploid cell: tế bào đơn bội
  3. Heterotrophic organism: sinh vật dị dưỡng
  4. Heterozygous: dị hợp tử
  5. Homologous structure: cấu trúc tương đồng
  6. Homozygote: đồng hợp tử
  7. Host cell : tế bào chủ
  8. Hybrid : Con lai

I

  1. Immunity: sự miễn nhiễm
  2. Inbred line: dòng cận giao, đồng huyết
  3. Inbreeding: tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử
  4. Incomplete dominance: trội không hoàn toàn
  5. Infection : sự nhiễm trùng
  6. Inflammatory response: sự kháng cự viêm nhiễm
  7. Interallelic interaction: tương tác giữa các alen
  8. Intermediate heterozygote: dị hợp tử trung gian
  9. Interneuron : nơ ron trung gian
  10. Interphase: kì trung gian
  11. Intron: vùng không mã hóa
  12. Invertebrate : động vật không xương sống
  13. Isogenic line: dòng đẳng gen
  14. Isolution : sự cô lập, cách li

L

  1. Larger intestine: ruột già
  2. Lysosome: lysosom (tiêu thể)

M

  1. Macroevolution : tiến hóa lớn
  2. Macromolecule: đại phân tử
  3. Mammalian: động vật hữu nhũ
  4. Marrow cell : tế bào tủy xương
  5. Mean: giá trị trung bình
  6. Meiosis: giảm phân
  7. Mendelian law : định luật Mendel
  8. Meristem : mô phân sinh
  9. Messenger ARN : ARN thông tin
  10. Metabolism : sự trao đổi chất
  11. Metaphase: kỳ giữa
  12. Microevolution: tiến hóa nhỏ
  13. Mitochondrion: ti thể
  14. Mitosis : nguyên phân
  15. Molecule : phân tử
  16. Mutation : đột biến
  17. Multiple allele: đa alen
  18. Mutualism: thuyết hỗ sinh

N

  1. Natural selection: chọn lọc tự nhiên
  2. Nervous system: hệ thần kinh
  3. Neuron:tế bào thần kinh
  4. Neutral character: tính trạng trung tính
  5. Non-allelic interaction: tương tác không alen
  6. Non-selective inbreeding: cận giao không có tính chất chọn lọc
  7. Nuclear envelope : màng nhân
  8. Nucleic acid: acid nucleic
  9. Nucleotide: nucleotid
  10. Nucleus : nhân

O

  1. Oncogene: gen tiền ung thư
  2. Organ: cơ quan
  3. Organ system: hệ cơ quan
  4. Organelle: bào quan
  5. Osmosis: thẩm thấu

Xem thêm bài viết dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thời trang

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bóng đá

P

  1. Pancreas : tuyến tụy
  2. Panmictic: có tính chất giao phối ngẫu nhiên
  3. Panmixia: quần thể giao phối ngẫu nhiên
  4. Parasite : sinh vật kí sinh
  5. Partial dominance: tính trội từng phần, không hoàn toàn
  6. Passive transport: vận chuyển bị động
  7. Path analysis: phân tích theo đường dẫn
  8. Pedigree: gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả
  9. Phloem: mạch rây
  10. Photoautotrophic organism: sinh vật  tự dưỡng
  11. Photosynthesis: quang hợp
  12. Plasma membrane: màng tế bào
  13. Pleiotropy: xem đa tính trạng
  14. Pollen grain: hạt phấn
  15. Pollination: thụ phấn
  16. Polygenes: đa gen
  17. Polymorphism: xem đa hình
  18. Population: quần thể
  19. Primary consumer: sinh vật tiêu thụ sơ cấp
  20. Primary producer: sinh vật sản xuất sơ cấp
  21. Prophase: kì đầu
  22. Protist : nguyên sinh vật

R

  1. Random drift: chuyển dịch ngẫu nhiên
  2. Random mating: giao phối ngẫu nhiên
  3. Random model: mô hình ngẫu nhiên
  4. Random selection: chọn lọc ngẫu nhiên
  5. Receptor: thụ quan
  6. Recessive epistasis: hiện tượng epistasis có tính lặn
  7. Recessive trait: tính trạng lặn
  8. Reciprocal cross: lai đảo, lai thuận nghịch
  9. Recombinant DNA:  AND tái tổ hợp
  10. Recombinant DNA technology: công nghệ ADN tái tổ hợp
  11. Recombination: hiện tượng tái tổ hợp
  12. Regulation gene: gen điều hòa
  13. Reproduction: sinh sản
  14. Reproduction system: hệ sinh sản
  15. Reproductive cell: tế bào sinh sản
  16. Reproductive isolation: cách li sinh sản
  17. Respiration system: hệ hô hấp
  18. Restriction enzyme: enzyme giới hạn
  19. Ribosome:ribosom
  20. Ribosome RNA: Rarn (ARN ribosom)
  21. Rough endoplasmic reticulum: lưới nội chất nhám

S

  1. Salivary glands: tuyến nước bọt
  2. Secondary consumer: sinh vật tiêu thụ thứ cấp
  3. Secondary structure: cấu trúc  bậc hai, cấu trúc thứ cấp
  4. Secretion system: hệ bài tiết
  5. Seed pathology: bệnh lý hạt giống
  6. Seed physiology: sinh lý hạt giống
  7. Seed technology: công nghệ hạt giống
  8. Segregation law: định luật phân li
  9. Selection index: chỉ số chọn lọc
  10. Selection intensity: cường độ chọn lọc
  11. Selection pressure: áp lực chọn lọc
  12. Semi conservative replication : nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn
  13. Sex chromosome: nhiễm sắc thế giới tính
  14. Sex linkage: liên kết giới tính
  15. Sexual reproduction: sinh sản hữu tính
  16. Small intestine : ruột non
  17. Smooth endoplasmic reticulum: lưới nội chất trơn
  18. Somatic cell : tế bào sinh dưỡng
  19. Specialization: biệt hóa
  20. Species: loài
  21. Sperm : tinh trùng
  22. Standard error : xem sai số chuẩn
  23. Stem cell : tế bào gốc
  24. Structural unit: đơn vị cấu trúc
  25. Structure gene: gen cấu trúc
  26. Succession: diễn thế
  27. Symbiosis : cộng sinh

T

  1. Tissue: mô
  2. Tonoplast: màng không bào
  3. Trait: tính trạng
  4. Transcription: phiên mã
  5. Transfer RNA: RNA vận chuyển
  6. Translation: dịch mã
  7. Trigenic interaction: tương tác trigenic
  8. Triploid : thể tam bội

U

  1. Unspecialized cell: tế bào chưa biệt hóa

V

  1. Variation: biến dị di truyền
  2. Vascular system: hệ mạch
  3. Vein: tĩnh mạch
  4. Ventricle: tâm thất
  5. Vertebrate: động vật có xương sống

X

  1. Xylem : mạch gỗ

Y

  1. Yeast: nấm men

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Phương pháp học từ vựng hiệu quả

Phương pháp học từ vựng hiệu quả
Phương pháp học từ vựng hiệu quả

Dưới đây là một số phương pháp học từ vựng hiệu quả mà tailieuielts.com đã tổng hợp cho bạn:

  • Học từ vựng theo ngữ cảnh, tình huống cụ thể. Bằng cách này bạn còn có thể nắm được ý nghĩa của từ đó trong câu đối với từng ngữ cảnh cụ thể.
  • Hãy học những thứ ha chủ đề mà mình thích và mình xem là cần thiết. Như thế sẽ kích thích não bộ hoạt động tốt hơn và nhớ nhanh hơn.
  • Phân chia từ vựng theo chủ đề để dễ nắm bắt từ mới hơn.
  • Lặp lại và áp dụng nó để não bộ bạn có thể ghi nhớ một cách sâu và chi tiết.

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học, hy vọng qua bài viết này bạn có thể cung cấp cho mình một lượng từ chuyện ngành để hỗ trợ cho bạn trong học tập, công việc và đời sống.

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Bài viết liên quan

Bài viết cùng chuyên mục

Bình luận

Bình luận