Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Món ăn. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Nội dung chính
1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Món ăn
Dưới đây là từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn được chia làm 4 nhóm đồ ăn:
- Đồ ăn khai vị
- Đồ ăn chinh
- Đồ ăn tráng miệng
- Đồ ăn nhanh
1.1. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn khai vị
- Soup: món súp
- Salad: món rau trộn, món gỏi
- Baguette: bánh mì Pháp
- Bread: bánh mì
- Cheese biscuits: bánh quy phô mai
1.2. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn chính
- Salmon: cá hồi nước mặn
- Trout: cá hồi nước ngọt
- Sole: cá bơn
- Sardine: cá mòi
- Mackerel: cá thu
- Cod: cá tuyết
- Herring: cá trích
- Anchovy: cá trồng
- Tuna: cá ngừ
- Steak: bít tết
- Beef: thịt bò
- Lamb: thịt cừu
- Pork: thịt lợn
- Chicken: thịt gà
- Duck: thịt vịt
- Turkey: gà tây
- Veal: thịt bê
- Chops: sườn
- Seafood: hải sản
- Scampi: tôm rán
- Spaghetti/ pasta: mỳ Ý
- Bacon: thịt muối
- Egg: trứng
- Sausages: xúc xích
- Salami: xúc xích Ý
- Curry: cà ri
- Mixed grill: món nướng thập cẩm
- Hotpot: lẩu
Xem thêm bài viết sau:
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Family
- Toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con người
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Quần áo
1.3. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn tráng miệng
- Dessert trolley: xe để món tráng miệng
- Apple pie: bánh táo
- Cheesecake: bánh phô mai
- Ice-cream: kem
- Cocktail: cốc tai
- Mixed fruits: trái cây hỗn hợp
- Juice: nước ép trái cây
- Smoothies: sinh tố
- Tea: trà
- Beer: bia
- Wine: rượu
- Yoghurt: sữa chua
- Biscuits: bánh quy
1.4. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh
- Hamburger:bánh kẹp
- Pizza: pizza
- Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên (Đây món ăn đặc trưng của nước Anh
- Ham: giăm bông
- Paté: pa-tê
- Toast: bánh mì nướng
2. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn Việt Nam
Trong văn hóa Việt Nam, ăn uống là một nghệ thuật. Đây không chỉ là việc đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người mà con liên hệ mật thiết đến lối sống, phong tục và văn hóa của người Việt Nam. Hãy cùng Step Up tìm hiểu xem đồ ăn Việt Nam được nói như thế nào thông qua bộ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhé.
- Stuffer pancak: bánh cuốn
- Pancake: bánh xèo
- Young rice cake: bánh cốm
- Round sticky rice cake: bánh giày
- Girdle-cake: bánh tráng
- Shrimp in batter: bánh tôm
- Young rice cake: bánh cuốn
- Stuffed sticky rice balls: bánh trôi
- Soya cake: bánh đậu
- Pho: phở
- Snail rice noodles: bún ốc
- Beef rice noodles: bún bò
- Kebab rice noodles: bún chả
- Crab rice noodles: bún cua
- Soya noodles : Miến
- Eel soya noodles: miến lươn
- Hot rice noodle soup: bún thang
- Hot pot: lẩu
- Rice gruel: cháo hoa
- Shrimp floured and fried: tôm lăn bột
- Fresh-water crab soup: riêu cua
- Soya cheese: đậu phụ
- Bamboo sprout: măng
- Roasted sesame seeds and salt: Muối vừng
- Chao: nước tương
- Fish sauce: nước mắm
- (Salted) aubergine: cà (muối)
- Salted vegetables: dưa muối
- Salted vegetables pickles: dưa góp
- Onion pickles: dưa hành
3. Cách chế biến đồ ăn
- Roasted: quay
- Grilled: nướng
- Stew: hầm, canh
- Mixed: trộn
- Boiled: luộc
- Smoked: hun khói
- Baked: nướng, đút lò
- Mashed: nghiền
- Minced: xay
- À la mode: ăn kèm với kem
- Straight up: dùng trực tiếp
4. Cách ghi nhớ từ vựng chủ đề ăn uống bằng tiếng Anh
Đâu là mẹo vặt học từ vựng tiếng Anh của bạn? Trung bình bạn học được bao nhiều từ vựng tiếng Anh một ngày? Nếu giải đáp là học theo mẹo vặt truyền thống với sổ tay và flashcard. Với hai mẹo vặt này, bạn có thể học đến 50 từ vựng 1 ngày. Điều này có tức là chỉ cần chưa đến một ngày để ghi nhớ toàn bộ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam bên trên!
Xem thêm bài viết sau:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Lâm nghiệp
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng
- Nắm chắc trong tay bộ Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tình yêu lãng mạng nhất
4.1. Học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh tương tự
Đây là mẹo vặt học mà người Do Thái áp dụng để học ngôn ngữ, và sự thực là một người Do Thái bất kỳ có thể nói 2 thứ tiếng là điều hoàn toàn bình thường!
Đúng như cái tên của mình, đây là mẹo vặt học bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, dùng một “âm thanh tương tự” với cách phát âm của từ. Chúng ta sẽ lấy một chẳng hạn dễ hiểu nhé!
Từ cần học: Blame
Với một từ tiếng Anh như vậy, việc bạn cần làm là sắm một từ tiếng Việt có phát âm gần giống với từ cần học. Sau đó đặt một câu có nghĩa bao gồm từ đó và nghĩa của từ.
Ví dụ: Bà lém thế sao Sếp khiển trách được, có khi lại được khen thưởng cũng nên.
Âm thanh tương tự: Bà lém
Nghĩa của từ: khiển trách
Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Hơn nữa, việc nhớ một câu có nghĩa, có ngữ cảnh và đi kèm hình ảnh nữa sẽ thuận lợi hơn nhiều so với học từ đơn lẻ. Cách học không các đơn giản lại cực kỳ hài hước, vui vẻ phải không nào?
4.2. Học từ vựng tiếng Anh qua chuyện chêm
Đây cũng là một cách học từ vựng của người Do Thái. Với mẹo vặt này, bạn sẽ chèn các từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, bối cảnh bằng tiếng Việt. Điều này giúp ghi nhớ ý nghĩa rõ hơn vì câu chuyện bằng tiếng mẹ đẻ thuận lợi đi vào bộ não. Từ việc hiểu và nhớ câu chuyện, bạn thuận lợi đoán nghĩa và nhớ từ cần học.
Giống như bức ảnh trên, các từ tô màu hồng là từ được “chêm” vào, phối hợp với mẹo vặt học âm thanh tương tự để ghi nhớ vĩnh viễn.
Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Món ăn. Hy vọng các bạn sẽ có được lượng từ vựng đủ và đa dạng để sử dụng trong đời sống và giao tiếp hằng ngày nhé.
Bình luận