Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Quần áo

Back to school IELTS Vietop

Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Quần áo. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Quần áo
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Quần áo

1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo: Các loại giày dép

  1. boots /buːts/: bốt
  2. chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: giày, dép đế thô
  3. clog /klɔg/: guốc
  4. dockside /dɔk said/: giày lười Dockside
  5. knee high boot /ni: hai bu:t/: bốt cao gót
  6. loafer /‘loufə/: giày lười
  7. moccasin /’mɔkəsin/: giày Mocca
  8. monk /mʌɳk/: giày quai thầy tu
  9. sandals /ˈsændl/: dép xăng-đan
  10. slip on /slip ɔn/: giày lười thể thao
  11. sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
  12. stilettos /stɪˈletoʊ/: giày gót nhọn
  13. wedge boot /uh bu:t/: giầy đế xuồng
  14. wellingtons /ˈwelɪŋtən/: ủng cao su

Xem thêm bài viết sau:

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Từ vựng tiếng Anh về quần áo: Các loại mũ

  1. balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ
  2. baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai
  3. beret /bəˈreɪ/: mũ nồi
  4. bowler /ˈbəʊlər/: mũ quả dưa
  5. bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo
  6. cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/: mũ cao bồi
  7. deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: mũ thợ săn
  8. fedora /fəˈdɔː.rə/: mũ phớt mềm
  9. flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai
  10. hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ
  11. hat /hæt/: mũ
  12. helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
  13. mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/: mũ tốt nghiệp
  14. snapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng
  15. top hat /tɒp hæt/: mũ chóp cao

3. Từ vựng tiếng Anh về quần áo

Từ vựng tiếng Anh về quần áo
Từ vựng tiếng Anh về quần áo
  1. anorak /´ænə¸ræk/: áo khoác có mũ
  2. bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: áo choàng tắm
  3. belt /belt/: thắt lưng
  4. blazer /´bleizə/: áo khoác nam dạng vest
  5. blouse /blauz/: áo sơ mi nữ
  6. bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: nơ thắt cổ áo nam
  7. boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/: quần đùi
  8. bra /brɑː/: áo lót nữ
  9. cardigan /´ka:digən/: áo len cài đằng trước
  10. dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: com lê đi dự tiệc
  11. dress /dres/: váy liền
  12. dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/: áo choàng tắm
  13. gloves /ɡlʌv/: găng tay
  14. jacket /dʤækit/: áo khoác ngắn
  15. jeans /ji:n/: quần bò
  16. jumper /ʤʌmpə/: áo len
  17. knickers /´nikəz/: quần lót nữ
  18. leather jacket /leðə ‘dʤækit/: ​áo khoác da
  19. miniskirt /´mini¸skə:t/: váy ngắn
  20. nightie (nightdress) /’naitai/: ​váy ngủ
  21. overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần yếm
  22. overcoat /´ouvə¸kout/: áo măng tô
  23. pants /pænts/: quần Âu
  24. pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
  25. pyjamas /pi’ʤɑ:məz/: bộ đồ ngủ
  26. raincoat /´rein¸kout/: áo mưa
  27. scarf /skɑːrf/: khăn quàng
  28. shirt /ʃɜːt/: ​áo sơ mi
  29. shorts /ʃɔ:t/: quần soóc
  30. skirt /skɜːrt/: chân váy
  31. suit /su:t/: bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
  32. sweater /ˈswetər/: áo len
  33. swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/: quần áo bơi
  34. thong /θɒŋ/: quần lót dây
  35. tie /tai/: cà vạt
  36. top /tɒp/: áo
  37. trousers (a pair of trousers) /trauzəz/: quần dài
  38. t-shirt /ti:’∫ə:t/: áo phông
  39. underpants /´ʌndə¸pænts/: quần lót nam

4. Cụm từ vựng tiếng Anh về quần áo

  1. a slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới
  2. casual clothes: quần áo giản dị (không hình thức)
  3. classic style: phong cách đơn giản, cổ điển
  4. designer label: một thương hiệu nổi tiếng thường tạo ra những sản phẩm đắt tiền
  5. dressed to kill: ăn mặc cực kỳ cuốn hút
  6. fashion house: công ty bán những mẫu thiết kế mới nhất
  7. fashion icon: biểu tượng thời trang
  8. fashion show: show thời trang
  9. fashionable: hợp thời trang
  10. hand-me-downs: quần áo được mặc từ thế hệ anh/chị tới em
  11. must-have: thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng
  12. off the peg: quần áo có sẵn
  13. old fashioned: lỗi thời
  14. on the catwalk: trên sàn diễn thời trang
  15. smart clothes: dạng quần áo dễ mặc
  16. the height of fashion: cực kỳ hợp thời trang
  17. timeless: không bao giờ lỗi mốt
  18. to be on trend: đang có xu hướng, hợp thời trang
  19. to dress for the occasion: mặc quần áo phù hợp với sự kiện
  20. to get dressed up: mặc đồ đẹp (thường là đi đâu đó đặc biệt)
  21. to go out of fashion: lỗi thời, không còn hợp thời trang
  22. to have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang
  23. to have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang
  24. to keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất
  25. to look good in: mặc quần áo hợp với mình
  26. to mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá
  27. to suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó
  28. to take pride in someone’s appearance: chú ý vào trang phục của ai đó
  29. vintage clothes: trang phục cổ điển
  30. well-dressed: ăn mặc đẹp đẽ

Xem thêm bài viết sau:

5. Cách phát âm chuẩn tên các thương hiệu nổi tiếng thế giới

5.1. Adidas

Đây là một thương hiệu giày nổi tiếng toàn cầu, nhưng người Việt chúng ta lại ít khi đọc sai tên thương hiệu giày đến từ nước Đức này.

Tên thương hiệu này đọc chính xác là “ah-Dee-das”. Adidas trong cách đọc Anh-Mỹ có trọng âm 2 rõ ràng /aˈdi:d əs/.

5.2. Nike

Nike
Nike

Đây là một thương hiệu giày nổi tiếng hàng đầu thế giới không kém Adidas, nhìn đơn giản là vậy nhưng nó là cái tên không ít người đọc sai là “Naik”, hay là “ni-ke”.

Nhưng cách đọc đúng ở đây chính là “Nai-key”, hay còn có phát âm là /ˈnaɪki/.

5.3. Hermes

Hãng thời trang nổi tiếng đến từ Pháp này sẽ phải “rơi” nước mắt khi bạn cứ gọi tên mình là Héc-mẹc hay Hơ-mẹc đấy. Nhãn hiệu này đọc đúng phải là “Air-mes”, là /ɛərˈmɛz/, âm H ở đây là âm câm nhé.

5.4. Louis Vuitton

Các bạn thường nghe thấy người ta đọc tên thương hiệu Louis Vuitton là “Lu-is Vu-ton”. Nhưng chính xác thì cách đọc thương hiệu này phải là “Loo-ee Vwee-tahn”, phiên âm là /ˈlu:i vəˈta:n/.

5.5. Yves Saint Laurent

Yves Saint Laurent
Yves Saint Laurent

Thường bạn sẽ thấy một vài người ta đọc là: Ves Saint Lau-rent, nhưng chính xác phải đọc là: Eve San Lo-ron (Ivi-son lơ-ron).

Trên đây là bài viếttừ vựng tiếng Anh theo chủ đề Quần áo. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh hữu ích nhất nhé!

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cảm xúc
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cảm xúc
Cảm xúc là một trong những trạng thái tự nhiên nhất của con người. Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cảm xúc. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Nội
Toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con người
Toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con người
Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con người. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Nội dung chính1 1. Từ vựng iếng Anh miêu tả độ tuổi, thế
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Phim ảnh
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Phim ảnh
Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Phim ảnh. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Nội dung chính1 1. Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh2 2. Từ vựng tiếng
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời tiết
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời tiết
Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời tiết. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Nội dung chính1 1. Các nhóm từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh1.1 1.1.

Bài viết cùng chuyên mục

Bình luận

Bình luận